Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
viết câu đồng nghĩa: 1. her eyes are brown and big. -> she ... 2. my house has a livingroom , a kitchen , a bathroom and two

Câu hỏi

Viết câu đồng nghĩa: 1. Her eyes are brown and big. -> She ... 2. My house has a livingroom , a kitchen , a bathroom and two bedrooms. -> There ... 3. Phong like Maths most. -> Phong's ... 4. James is hard-working and smart. -> James ... 5. What is your address? -> Where ... 6. Do you want to go for a drink? -> Would ... Giải hộ với;-;

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6 (240 Phiếu)
Vân Anh chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

`1.` She has brown and big eyes.`@` Tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ`-` brown (adj): nâu`-` big (adj): to, bự`-` eyes(n): đôi mắt`→` adj `+` `N``2.`There is a living room, a kitchen, a bathroom, and two bedrooms in my house.`-` There is `+` a/an/one `+` `N`(số ít)`3.` Phong's favorite subject is Maths.`@` Tính từ sở hữu `+` favorite `+` `N` `+` is `+` `N` (chỉ sự vật được yêu thích). `-` Maths (n): toán học `→` subject (n): môn học`4.` James is not only hard-working but also smart`@` `S` `+` `V` `+` not only `+` adj `+` but also` +` adj: Không những...mà còn...`5.` Where do you live`?``@` What `+` to be `+` Tính từ sở hữu `+` address`?``=` Where do/does `+` `S` `+` live `?`[Hỏi về địa chỉ, nơi ở của ai đó]`6.` Would you like to drink` ?``-` Would you like `+` to `V``?` : Bạn có muốn ... không`?``\text{#Rain}`