Trang chủ
/
Vật lý
/
Bài 7: Điền Số Thích Hợp Vào Các Chỗ Trống Sau: A) (10)/(15)lt (ldots )/(15)lt (ldots )/(15)lt (ldots )/(15)lt (ldots

Câu hỏi

Bài 7: Điền số thích hợp vào các chỗ trống sau: a) (10)/(15)lt (ldots )/(15)lt (ldots )/(15)lt (ldots )/(15)lt (ldots )/(15)lt (15)/(15) b) (-11)/(17)lt (ldots )/(17)lt (ldots )/(17)lt (ldots )/(17)lt (ldots )/(17)lt (-6)/(17) C) (-8)/(37)lt (ldots )/(-37)lt (ldots )/(37)lt (ldots )/(-37)lt (-4)/(37) Bài 8 : Viết các phân số sau theo thứ tư từ bé đến lớn: a) (8)/(9);(5)/(6);(17)/(18) b) (1)/(2);(3)/(4);(5)/(8) Bài 9: So sánh các phân số: a) (1)/(1) và (1)/(-) (-1)/(2) và Bài 10: So sánh các đại lượng sau: a) Thời gian nào dài hơn: (2)/(3)h b) Đoạn thẳng nào ngǎn hơn (7)/(10)m hay (3)/(4)m o c) Khối lượng nào lớn hơn: (7)/(10)kg hey (9)/(10)kg nhỏ hơn (5)/(6)kg/hhay(7)/(9)kg/h d) Vận tốc nào

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4 (287 Phiếu)
Trang Anh thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Bài 7:**a)** **b)** **c)** ## Bài 8:**a)** Để so sánh các phân số, ta cần đưa chúng về cùng mẫu số. Mẫu số chung nhỏ nhất của 9, 6 và 18 là 18.* * * giữ nguyên.Vậy các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: **b)**Mẫu số chung nhỏ nhất của 2, 4 và 8 là 8.* * * giữ nguyên.Vậy các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: ## Bài 9:**a)** . Vì 1 > -1 nên .**b)** . Vì 2 \frac {14}{18} \frac {5}{6}kg/h \frac {7}{9}kg/h$.