Câu hỏi
A. small 1/Choose the best answer to complete sentences. Circle A, B , C or D (1.75 points) 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently A. fun B. luckC. cupboardD . busy 2 Choose the word whose underlined part is pronounced differently A. sharedB. littered C knockedD. cheered 3. The dog is sleeping __ of the chair. A. on B. behind 00C. in front D . opposite 4. How about __ to the department store this weekend? A. to go B. going C. go D. goes 5. Linda is short with long brown __ A. nose B. mouth C. cheeks D. hair 6. Hoa is __ . She likes meeting new people. A. shy B.confident C. hard -working D. clever 7. Can you pass me the biscuit, please? - __ . A. Yes, I can B. No, I can't C. I can D. Yes, sure II/ Give the correct form of the verbs (1.0 point) 1.When __ Linda usually (do) __ her homework? 2.Nam (play) __ chess with Mai at the moment. 3.Lan (cycle) __ to school every day. 4.Children should (visit) __ relatives with their parents. PART C : READING (2.5 POINTS) I/ Circle the option A, B, C or D to complete the following passage. (1 .25 points) It is a custom for all (1 ) __ of a Chinese family to be present at home on the Eve of Chines New Year for the family gathering . This custom is meant to show the unity of the family for the (2) __ newyear. On the 3) __ five days of the Chinese New Year , no one in the family is allo to sweep the floor . The Chinese believe that sweeping the floor (4) __ drive away all good (5) that the New Year can bring. 1. A. people B. members C. friends D. characters 2. A. to come B. come C. comes D. coming 3. A. one B. first C. next D. all 4. A. should B. must C. will D. mustn't 5. A. luck B. money C. news D. time PART B : LANGUAGE FOCUS (2.75 POINTS)
Giải pháp
4.2
(164 Phiếu)
Thị Nga
cựu binh · Hướng dẫn 12 năm
Trả lời
1.B 2.D 3.B 4.B 5.D 6.B 7.D 8.does 9.is playing 10.cycles 11.should visit 12.B 13.B 14.A 15.B 16.A
Giải thích
1. Trong các từ được đưa ra, chỉ có từ "luck" có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.2. Trong các từ được đưa ra, chỉ có từ "cheered" có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.3. Cụm từ "sleeping behind" có nghĩa là đang ngủ phía sau, phù hợp với ngữ cảnh của câu.4. Cụm từ "How about going" là cách đề nghị hoặc mời ai đó làm gì.5. Trong bối cảnh này, chỉ có "hair" (tóc) phù hợp với mô tả "short with long brown".6. Từ "confident" (tự tin) phù hợp với mô tả "She likes meeting new people".7. Câu trả lời "Yes, sure" là cách phản hồi lịch sự và phù hợp khi ai đó yêu cầu bạn giúp đỡ.8. Dạng đúng của động từ "do" trong câu hỏi này là "does".9. Dạng đúng của động từ "play" trong câu này là "is playing".10. Dạng đúng của động từ "cycle" trong câu này là "cycles".11. Dạng đúng của động từ "visit" trong câu này là "should visit".12. Trong bối cảnh này, từ "members" phù hợp nhất.13. Trong bối cảnh này, từ "come" phù hợp nhất.14. Trong bối cảnh này, từ "first" phù hợp nhất.15. Trong bối cảnh này, từ "must" phù hợp nhất.16. Trong bối cảnh này, từ "luck" phù hợp nhất.