Trang chủ
/
Văn học
/
19. You Have to Fasten Your Seatbelt; __ , You Will Be Fined. D. Otherwise A. However B. so C. or 20. Among Mountainous Regions in

Câu hỏi

19. You have to fasten your seatbelt; __ , you will be fined. D. otherwise A. however B. so C. or 20. Among mountainous regions in Vietnam, __ one will you want to travel to? A. what B. when C. how D. which IV. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (10 points) 1. When she (reach) __ the bus stop, the bus had already left. 2. By the end of next week, I (complete) __ my project. 3. By the time you arrived, the meeting (already/ start) __ 4. By the time you (wake up) __ ,I will have left for work. 5. At8 p.m yesterday, I (watch) __ a movie with my family. 6. At this time last year, I (travel) __ in Europe. 7. After she has completed the assignment,she (go) __ for a walk. 8. She studied hard every night so that she (pass) __ her final exams with flying colors. 9. No sooner had they arrived at the airport than their flight (announce) __ for boarding. 10. She was busy (prepare) __ dinner when her friends unexpectedly showed up at her door.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7 (282 Phiếu)
Thịnh Tiến thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

19.D20.DIV.1.reached2.will have completed3.had already started4.wake up5.was watching6.was traveling7.will go8.passed9.was announced10.was preparing

Giải thích

19. Câu này cần một từ nối biểu thị hậu quả nếu không thắt dây an toàn. "Otherwise" (Nếu không) là lựa chọn phù hợp nhất.20. Câu này cần một từ hỏi để chọn ra một khu vực núi non cụ thể. "Which" (Cái nào) là lựa chọn đúng.IV. 1. Sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had + quá khứ phân từ) vì sự kiện xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ.2. Sử dụng thì tương lai hoàn thành (will + have + quá khứ phân từ) vì sự kiện sẽ đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.3. Sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had + quá khứ phân từ) vì sự kiện đã xảy ra trước khi bạn đến.4. Sử dụng thì tương lai hoàn thành (will + have + quá khứ phân từ) vì sự kiện sẽ đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.5. Sử dụng thì quá khứ đơn vì sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.6. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (was + động từ nguyên thể + ing) để mô tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.7. Sử dụng thì tương lai đơn (will + động từ nguyên thể) để mô tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.8. Sử dụng thì quá khứ đơn vì sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.9. Sử dụng cấu trúc "No sooner had... than..." để biểu thị một hành động xảy ra ngay lập tức sau một hành động khác.10. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (was + động từ nguyên thể + ing) để mô tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.