Trang chủ
/
Toán
/
a. trắc nghiệm nhiều lựa chọn câu 1: mệnh đề nào dưới đây đúng? a. hai vecto cung phương với một vectơ

Câu hỏi

A. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hai vecto cung phương với một vectơ thứ ba khác overrightarrow (0) thì cùng phương. B. Hai vecto ngurpe hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. C. Hai vecto cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. D. Hai vecto cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu 2: Cho 3 điểm A.B.C không thǎng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm điểm cuối là A,Bhoặc C? A. 3. B. 5 C. 6 D. 9 Câu 3: Vecto có điểm đầu là A . điểm cuối là B được kí hiệu là: A. AB B. overline (AB) vert overline (AB)vert D. overline (BA) Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vecto overrightarrow (a) và overrightarrow (b) được gọi là bằng nhau nếu (-2)/(a)=b^-2 B. Hai vecto a và overrightarrow (b) được gọi là bằng nhau nếu chủng cùng phương và cùng độ dài C. Hai vecto bar (a) và overrightarrow (b) được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài. D. Hai vecto overrightarrow (a) và overrightarrow (b) được gọi là bằng nhau nếu chủng cùng hướng và cùng độ dài. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vecto bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song. B. Hai vecto có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. C. Hai vecto không bằng nhau thì chúng không cùng hướng. D. Hai vecto không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau. Câu 6: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là A. Hai vecto cùng hướng. B. Hai vecto cùng phương. C. Hai vecto dối nhau D. Hai vecto bằng nhau. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hai vecto cùng hướng thì cùng phương. B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối cùa vec to do. C. Hai vecto cùng phương thì cùng hướng. D. Vecto là đoạn thẳng có hướng.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7 (108 Phiếu)
Hương Liên chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1.C 2.C 3.A 4.B 5.A 6.C 7.C

Giải thích

1. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. 2. Từ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, ta có thể xác định các vectơ khác vectơ không như sau: AB, BA, AC, CA, BC, CB. Tổng cộng có 6 vectơ. 3. Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được ký hiệu là AB. 4. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương, cùng hướng và cùng độ dài. 5. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trị bằng nhau hoặc song song. 6. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng được gọi là hai vectơ đối nhau. 7. Hai vectơ cùng phương không nhất thiết phải cùng hướng.