Trang chủ
/
Vật lý
/
câu 7. mot vật chuyển động theo phương trinh x=10+9t-(1)/(2)t^2 trong đó toa đo tính bằng đơn vị (m) thời gian

Câu hỏi

Câu 7. Mot vật chuyển động theo phương trinh x=10+9t-(1)/(2)t^2 trong đó toa đo tính bằng đơn vị (m) thời gian tinh bằng đơn vị là giây (5) Vận dimg lại 6 thời điêm a 9s b. 35 c. 6. d.4,55 Câu 8. Mot vật có khối lượng 50kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang, tác dụng lực F không đối, song song mạt phẳng ngang, sau 10s vật dịch chuyển Sm. Bó qua hệ số ma sát trugt giữa vật và mặt phẳng ngang. Lấy g=10m/s^2 Độ lớn cúa lực kéo F có giá trị là trong đó tọa đó tinh bằng đơn vị mét c. 55 N. d. 50,5N a. SN b. 50 N. Câu 9. Một vật chuyển động theo phương trinh x=10+9t-(1)/(2)t^2 (m) thời gian tinh bằng đơn vị lá giây (5) Vận tốc chuyển động của vật tại 3s bằng a. 6m/s b. 9m/s c. 7m/s d. 8m/s Câu 10. Một vật chuyển động theo phương trình ) x=2sinpi t y=1+2cospi t Phương trình quý đạo cúa vật là a.Elip. b. Tròn tâm (0,1) bán kính 2cm. c. parabol. d. tracute (hat (o))ntacute (hat (a))m(0,-1). bán kính 2cm. Câu 11. Một hình trụ đặc đường kính 20cm quay nhanh dần đều xung quanh trục cố định từ trạng thái nghi, sau 30 s đạt tốc độ 300vacute (o)ng/phacute (u)t Vận tốc dài tại một điểm nǎm trên bể mặt xung quanh hinh trụ tại thời điểm 10s lá a. 20,8m/s. b. 2,08m/s c. 1,04m/s. d. 10,4m/s. Câu 12. Một vật trượt xuống không vận tốc đầu tử đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân dốc. Cho góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là 30^circ hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2, chiếu cao cúa mặt phẳng nghiêng 2m.Lấy g=10m/s^2 Vận tốc của vật khí trượt tới chân mặt phǎng nghiệng là a. 5,11m/s. b. 3,27m/s. c. 3,61m/s d 6,32m/s Câu 13. Một vật chuyển động theo phương trinh x=10+9t-(1)/(2)t^2 trong đó tọa độ tính bằng đơn vị mét (m), thời gian tính bằng đơn vị là giây f(s) Gía tốc chuyển động của vật bằng a. 0,5m/s^2 b. -0,5m/s^2 c. 1m/s^2 d -1m/s^2 Câu 14. Một vật chuyển động có vǎn tốc biến đối theo quy luật v-2-t(m/s) Quãng đường vật chuyển động cho tới khi dứng lại là

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6 (256 Phiếu)
Hồng Mai người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

7. a. 9 s 8. b. 50 N 9. a. 10. b. Tròn tâm \( (0,1) \) bán kính 2 cm 11. d. 12. c. 13. d.

Giải thích

1. Câu 7: Phương trình chuyển động của vật là . Để tìm thời điểm mà vật dừng lại, ta cần tìm thời điểm mà vận tốc bằng 0. Vận tốc . Giải phương trình , ta được . Do đó, đáp án là a. 9 s.2. Câu 8: Vật có khối lượng 50 kg, lực kéo F cần tìm để vật dịch chuyển với gia tốc a. Theo định luật II Newton, . Vật dịch chuyển 5m sau 10s, do đó . . Do đó, đáp án là b. 50 N.3. Câu 9: Phương trình chuyển động của vật là . Vận tốc . Tại , . Do đó, đáp án là a. .4. Câu 10: Phương trình quỹ đạo của vật là . Đây là phương trình của một đường tròn tâm tại \( (0,1) \) và bán kính 2. Do đó, đáp án là b. Tròn tâm \( (0,1) \) bán kính 2 cm.5. Câu 11: Hình trụ có đường kính 20 cm, quay nhanh dần đều với gia tốc . Vận tốc . Tại , . . . Do đó, đáp án là d. .6. Câu 12: Vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng, gia tốc \( a = g \sin(\theta) - \mu g \cos(\theta) \). Quãng đường . Vận tốc . . . . Do đó, đáp án là c. .7. Câu 13: Phương trình chuyển động của vật là . Gia tốc . Do đó, đáp án là d. .