Trang chủ
/
Văn học
/
a. honestly looked up to my father. he was a real-role model c. trusted question 41:whenever problems come up, we discuss them frankly

Câu hỏi

A. honestly looked up to my father. He was a real-role model C. trusted Question 41:Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly. B supportive D. kind B. constantly Question 42 : Unselfishness is essence of friendship. C. loyally D. unselfishly A. necessary part B. important part D. Interesting part Question 43:1 don't like that man. There is a sneaky look on his face. C. difficult part C. dishonest A. furious B. humorous Question 44:Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world. D. guilty A. variety B. changes C. conservation Question 45 :This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate. D. number A. situation. Question 46 : These anniversaries mark the milestones of a happy and lasting B. attention C place D. matter between married couples.A signs B. achievements Question 47: A bank has promised a donation of 24 million toward the disaster C. landmarks D progresses A. connection B. addition C. contribution Question 48: In England primary education is provided by state schools run by the government an D. provision independent fee schools. A public B. obligatory D. category Question 49. At times, I look at him and wonder what is going on his mind. C. vocational A. Never B. Always C. Hardly D. Sometimes Question 50 . We went away on holiday last week, but in rained day in day out A. every other day B. every single day C. every second day D. every two days

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1 (287 Phiếu)
Lê Thanh Đạt chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 41: **B. constantly** Câu này cần một trạng từ chỉ tần suất, "constantly" (luôn luôn) phù hợp với ngữ cảnh nói về việc thảo luận vấn đề khi chúng phát sinh.Câu 42: **B. important part** "Essence" (bản chất) đồng nghĩa với "important part" (phần quan trọng) trong ngữ cảnh này.Câu 43: **C. dishonest** "Sneaky look" (ánh mắt lén lút) gợi ý đến sự không trung thực.Câu 44: **A. variety** "Diversity" (sự đa dạng) đồng nghĩa với "variety" (sự phong phú, đa dạng).Câu 45: **A. situation** "Instance" (trường hợp) đồng nghĩa với "situation" (tình huống).Câu 46: **C. landmarks** "Milestones" (mốc quan trọng) trong ngữ cảnh này chỉ những mốc quan trọng trong cuộc hôn nhân, tương tự như "landmarks" (cột mốc).Câu 47: **C. contribution** Một ngân hàng "donate" (quyên góp) nghĩa là họ đang "contribute" (đóng góp).Câu 48: **A. public** Trường học công lập được điều hành bởi chính phủ được gọi là "public schools".Câu 49: **D. Sometimes** Câu hỏi thể hiện sự không chắc chắn về suy nghĩ của người khác, "Sometimes" (thỉnh thoảng) phù hợp nhất.Câu 50: **B. every single day** "Day in day out" nghĩa là mỗi ngày, liên tục, nên "every single day" là lựa chọn phù hợp nhất.