Câu hỏi
Question 17. The __ of his information made him a trusted source. A. rely B. reliable C. reliability D. reliably Question 18. Any television show needs enough __ to stay on the air. A. viewed B. viewless C. viewership D.view Question 19. Higher education will provide you with opportunities to study a subject in __ A. depth B. deep C. deepen D. deeply Question 20. __ on renewable energy sources is totally feasible in the future. A. Reliance B. Reliably C. Rely D. Reliable Question 21. The __ of the construction project is expected by the end of the year. A. completed B. complete C. completes D. completion Question 22. Young people's __ in volunteer work is essential for the betterment of society. A. involvement B. involve C. involved D. involving Question 23. The __ of the situation called for immediate action. A. serious B. seriously C. seriousness D. unserious Question 24. Our __ should come from our inner self. A. happy B. happily C. happiness D. unhappy
Giải pháp
4.4
(155 Phiếu)
Ánh
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
17.B 18.C 19.A 20.A 21.D 22.A 23.C 24.C
Giải thích
17. "Reliability" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó là danh từ chỉ sự đáng tin cậy của thông tin.18. "Viewership" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó là danh từ chỉ số lượng người xem.19. "Depth" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó là danh từ chỉ sự sâu rộng của việc học một chủ đề.20. "Reliance" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó là danh từ chỉ sự phụ thuộc vào nguồn năng lượng tái tạo.21. "Completion" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó là danh từ chỉ sự hoàn thành của dự án xây dựng.22. "Involvement" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó là danh từ chỉ sự tham gia của giới trẻ trong công việc tình nguyện.23. "Seriousness" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó là danh từ chỉ sự nghiêm trọng của tình hình.24. "Happiness" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó là danh từ chỉ sự hạnh phúc của chúng ta.