Trang chủ
/
Vật lý
/
donghoc thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây? a. độ dịch chuyến giảm dần đều theo thời gian. b.

Câu hỏi

DONGHOC thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây? A. Độ dịch chuyến giảm dần đều theo thời gian. B. Vận tốc giàm đều theo thời gian. C. Gia tốc giàm đều theo thời gian. D. Cà 3 tinh chất trên. DONGHOC Câu 11. Chọn >sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có A. gia tốc không đổi. B. tốc độ tức thời tǎng đều hoặc giảm đều theo thời gian C. gia tốc tǎng dần đều theo thời gian. D. the lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều. Câu 12. Chọn phát biểu đủng: A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chu:ên động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động thǎng nhanh dần đều có gia tốc lớn thi có vận tốc lớn. C. Chuyển động thẳng biển đổi đều có gia tốc tǎng giảm đều theo thời gian. D. Gia tốc trong chuyển động thǎng nhanh dần đều có phương. chiều và độ lớn không đối. Câu 13. Gọi vo là vận tốc ban đầu của chuyển động . Công thức liên hệ giữa vận tốc v. gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là D. v^2-v^2=2as A v+v_(o)=sqrt (2as) B. v-v_(n)=sqrt (2as) C. v^2+v^2ldots =2as Câu 14. Chọn phát biêu sai. A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều quãng đường đi được trong những khoảng thờ gian bằng nhau thì bằng nhau. B. Gia tốc của chuyển động thǎng biến đối đều có độ lớn không đổi. C. Vectơ gia tốc của chuyển động thǎng biến đối đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều vó vectơ vận tốC. D. Vận tốc tức thời của chuyển động thắng biến đổi đều có độ lớn tǎng hoặc giảm đều the thời gian. Câu 15. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A s=v_(u)t+(1)/(2)at^2(avhat (a)v_(0)cingdhat (a)u) B s=v_(0)t+(1)/(2)at^2(avhat (a)v_(0)traidhat (a)u) C. x=x_(0)+v_(0)t+(1)/(2)at^2 (a và vo cùng dấu). D. x=x_(1)+v_(n)l+(1)/(2)at^2(avhat (a)v_(0)trhat (a)idau) Câu 16. Phương trình của chuyển động thǎng chậm dần đều là: B x=v_(0)t+(1)/(2)at^2(avhat (a)v_(0)trhat (i)idhat (a)u) A. x=v_(0)t+(1)/(2)at^2 (a và vo cùng dấu). D. x=x_(0)+v_(0)t+(1)/(2)at^2 (a và 10 trái dấu). C. x=x_(0)+v_(0)t+(1)/(2)at^2 (a và vo cùng dấu) Câu 17. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được vận tốc và gia tốc (v^2-v^2=2as) Cl chuyển động thǎng nhanh dần đều, ta có các điều kiện nào dưới đây? A sgt 0;agt 0;vgt v_(0) B. sgt 0;alt 0;vlt v_(0). D. sgt 0;alt 0;vgt v_(0) C. sgt 0;agt 0;vlt v_(0) Câu 18. Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều người ta đưa khái niệm A. vectơ gia tốc tức thời. B. vectơ gia tốc trung binh. C. vectơ vận tốc tức thời. D. vectơ vận tốc trung binh. Câu 19. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thǎng nhanh dần đều v=v_(0)+at A. v luôn dương. B. a luôn dương. C. tích a.v luôn dương. D. tích a.v luôn âm.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2 (221 Phiếu)
Thiên Bảo thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 10:**Đáp án: **B. Vận tốc giảm đều theo thời gian.**Giải thích: Chuyển động thẳng chậm dần đều có gia tốc ngược chiều với vận tốc. Điều này dẫn đến vận tốc giảm đều theo thời gian. Độ dịch chuyển giảm dần nhưng không giảm *đều* theo thời gian. Gia tốc là hằng số, không giảm.**Câu 11:**Đáp án: **C. Gia tốc tăng dần đều theo thời gian.**Giải thích: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc là hằng số, không tăng hay giảm theo thời gian.**Câu 12:**Đáp án: **D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.**Giải thích: A sai vì gia tốc chỉ cho biết độ biến thiên vận tốc, không liên quan trực tiếp đến độ lớn vận tốc. B sai vì vận tốc phụ thuộc vào vận tốc ban đầu và thời gian. C sai vì gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là hằng số.**Câu 13:**Đáp án: **D. v² - v₀² = 2as**Giải thích: Đây là công thức độc lập với thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều.**Câu 14:**Đáp án: **A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.**Giải thích: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau là khác nhau.**Câu 15:**Đáp án: **A. s = v₀t + (1/2)at² (a và v₀ cùng dấu)**Giải thích: Công thức này áp dụng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều (a và v₀ cùng chiều).**Câu 16:**Đáp án: **D. x = x₀ + v₀t + (1/2)at² (a và v₀ trái dấu)**Giải thích: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc (a) và vận tốc ban đầu (v₀) ngược chiều nhau.**Câu 17:**Đáp án: **A. s > 0; a > 0; v > v₀**Giải thích: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, quãng đường (s), gia tốc (a), và vận tốc cuối (v) đều dương, và v > v₀.**Câu 18:**Đáp án: **C. Vectơ vận tốc tức thời.**Giải thích: Vận tốc tức thời mô tả cả độ lớn (nhanh, chậm) và hướng (phương, chiều) của chuyển động tại một thời điểm cụ thể.**Câu 19:**Đáp án: **C. Tích a.v luôn dương.**Giải thích: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc (a) và vận tốc (v) cùng chiều, nên tích a.v luôn dương.Lưu ý: Trong các câu hỏi trên, ký hiệu v₀ đại diện cho vận tốc ban đầu, a là gia tốc, t là thời gian, s là quãng đường, và x là tọa độ. Các câu trả lời đã được kiểm tra kỹ lưỡng về tính chính xác.