Câu hỏi
A. 30J D. boJ. B. 45J. C. 50J. Câu 22: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 60^circ lực tác dụng lên dây là 100 N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là A. 1KJ. B. 100J. Câu 23: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sản nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang C. 100 KJ. D. 10 KJ. góc 30^circ Lực tác dụng lên dây bằng 150 N.Công của lực đó khi hòm trượt 20 m bǎng A. 1895J. Câu 24: Một vật có khối lượng B. 2985 J. C. 2598 J. rơi tự do từ độ cao h không vận tốc đầu, trong thời gian D. 1985 J. m=3kg 5s đầu vật vẫn chưa chạm đất. Lấy g=10m/s^2 Trọng lực thực hiện một công trong thời A. 3750 J. gian đó bằng Câu 25: Ở thời điểm B. 375J. D. 150J. C. 7500J. t_(0)=0 một vật có khối lượng m=8kg rơi ở độ cao h=180m không vận tốc đầu, lầy g=10m/s^2 Trọng lực thực hiện một công trong 2 giây cuối bằng A. 7200J B. 4000J. Câu 26: Một người dùng tay đẩy một cuốn sách với lực 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên mặt C. 8000J. D. 14400J. bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã thực hiện một công là: B. A. 2,5J Câu 27: Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng -2,5J C. 0. D. 5J. mặt phẳng nằm ngang.Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát 4m/s để trượt trên đã thực hiện bằng: A. 16J. B. -16J C. -8J D. 8J. Câu 28: Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5.10^3N thực hiện công là 15.10^6J . Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường: A. 300m. B. 3000m. D. 2500m Câu 29: Một vật khối lượng m=3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30^circ so với C. 1500m. phương ngang bởi một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực hiện độ dời 1,5m là: A. 7,5J B. 50J. D. 45J. C. 75J Câu 30: Một vật có khối lượng 100g trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4m, góc nghiêng 60^circ so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là C. A. -0,02J. B. -2,00J -0,20J D. -0,25J Câu 31: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g=9,8m/s^2 Sau khoảng thời gian 1,2s trọng lực đã thực hiện một công là: A.138.3J B. 150J. C. 180J D. 205,4J. Câu 32: Một người kéo một vật có m=8kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát mu =0,2 bằng một sợi dây có phương hợp một góc 60^circ so với phương ngang.Lực tác dụng overrightarrow (F)_(N) làm vật trượt không vận tốc đầu với a=1m/s^2 Công của lực kéo trong thời gian 4 giâ kể từ khi bắt đầu chuyển động là A. 162.5J B. 140,7J C. 147,5 J. D. 125 ,7 J. Câu 33: Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu trượt xuống từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng d 10m, cao 6m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g=10m/s^2 cô của lực ma sát khi vật chuyển động được nửa đoạn đường trên mặt phẳng nghiêng là B. A. -20J -40J. C. -32J D. -16J Câu 34: Một xe có khối lượng m=50kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30^circ so I đường nằm ngang. Lực ma sát F_(ms)=40N , lấy g=10m/s^2 . Công của lực kéo F t phương song song với mặt phẳng nghiêng khi xe lên hết dốc là
Giải pháp
4.1
(292 Phiếu)
Diệu Linh
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Đáp án đúng là:Câu 22: (D.) 50 J.Giải thích: Công của lực tác dụng lên dây khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là W = F.s = 100N * 20m = 2000J = 2KJ.Câu 23: (D.) 1985J.Giải thích: Công của lực tác dụng lên dây khi hòm trượt 20 m là W = F.s = 150N * 20m = 3000J = 3KJ.Câu 24: (A.) 3750 J.Giải thích: Trọng lực thực hiện một công trong thời gian 5s khi vật rơi tự do từ độ cao h là W = m.g.h = 3kg * 10m/s^2 * 25m = 3750J.Câu 25: (D.) 14400 J.Giải thích: Trọng lực thực hiện một công trong 2 giây cuối khi vật rơi từ độ cao h = 180m là W = m.g.h = 8kg * 10m/s^2 * 180m = 14400J.Câu 26: (A.) 2,5J.Giải thích: Công của lực đẩy cuốn sách là W = F.s = 5N * 0,5m = 2,5J.Câu 27: (D.) 8J.Giải thích: Công của lực ma sát khi vật trượt 0,8m và dừng lại là W = -F.s = -2kg * 4m/s * 0,8m = -8J.Câu 28: (C.) 1500m.Giải thích: Công của lực kéo sà lan là W = F.s, với F = 5.10^3N và W = 15.10^6J, nên s = W/F = 15.10^6J / 5.10^3N = 3000m.Câu 29: (C.) 75J.Giải thích: Công của lực kéo khi vật dời chuyển động 1,5m trên mặt phẳng nghiêng là W = F.s = 50N * 1,5m = 75J.Câu 30: (C.) -0,20J.Giải thích: Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là W = -F.s = -0,1 * 100g * 9,8m/s^2 * 4m = -0,20J.Câu 31: (D.) 205,4J.Giải thích: Trọng lực thực hiện một công khi vật rơi tự do từ độ cao 10m trong 1,2s là W = m.g.h = 2kg * 9,8m/s^2 * 10m = 205,4J.Câu 32: (A.) 162,5 J.Giải thích: Công của lực kéo trong thời gian 4s khi vật trượt với gia tốc 1m/s^2 là W = F.s = (8kg * 1m/s^2 * 4s) * (cos 60°) = 162,5J.Câu 33: (B.) -40J.Giải thích: Công của lực ma sát khi vật chuyển động được nửa đoạn đường trên mặt phẳng nghiêng là W = -F.s = -(2kg * 0,2 * 10m/s^2