Trang chủ
/
Văn học
/
lưu ý 1: thay đổi loai từ trong tiếng anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có

Câu hỏi

LƯU Ý 1: THAY ĐổI LOAI TỪ Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có nghĩa khác nhau. Ví dự. a cook (danh từ): đầu bếp - to cook (động từ): nấu ǎn a graduate (danh từ): sinh viên tốt nghiệp - to graduate (động tù): tố nghiệp WORD FORM 1 1. The ao dai is the __ dress of Vietnamese women TRADITION 2. Tet holiday is the most important __ for Vietnamese people. CELEBRATE 3. We have to be __ when riding our bikes on the streets. CARE 4. The old man walked __ to the park. SLOW 5. The author's __ is communicated through his song. HAPPY 6. We find Huong very __ . COMMUNICATE 7. They went to see most of the __ places. INTEREST 8. His sudden __ must be a shock to her and her family. DIE 9. The other __ admired him. COMPLETE 10. We can only get their by plane . There is no __ CHOOSE WORD FORM 2 1. Sony is a big firm which is __ in Vietnamese's market. COMPETE 2. Doctors and __ have reported on how we are all affected by the noise around us. SCIENCE 3. The __ , between Vietnam and China is recovered. FRIEND 4. Many __ activities will be held tomorrow. CULTURE 5. She __ with me for an hour about the future job yesterday. REASON 6. The __ of the moon for the earth causes the tides. ATTRACT 7. Our team played __ . We lost. SUCCESS 8. It is said that Hue is a __ . city. PEACE

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5 (160 Phiếu)
Hạnh Phúc người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1. traditional 2. celebration 3. careful 4. slowly 5. happiness 6. communicative 7. interesting 8. death 9. completely 10. choice 11. competing 12. scientists 13. friendship 14. cultural 15. reasoned 16. attraction 17. unsuccessfully 18. peaceful

Giải thích

1. "TRADITION" được chuyển thành tính từ "traditional" để mô tả "dress".2. "CELEBRATE" được chuyển thành danh từ "celebration" để mô tả "holiday".3. "CARE" được chuyển thành tính từ "careful" để mô tả cách thức đi xe đạp.4. "SLOW" được chuyển thành trạng từ "slowly" để mô tả cách thức đi bộ của người đàn ông.5. "HAPPY" được chuyển thành danh từ "happiness" để mô tả cảm xúc của tác giả.6. "COMMUNICATE" được chuyển thành tính từ "communicative" để mô tả "Huong".7. "INTEREST" được chuyển thành tính từ "interesting" để mô tả "places".8. "DIE" được chuyển thành danh từ "death" để mô tả sự mất mát của người đàn ông.9. "COMPLETE" được chuyển thành trạng từ "completely" để mô tả cách thức người khác ngưỡng mộ anh ta.10. "CHOOSE" được chuyển thành danh từ "choice" để mô tả sự lựa chọn duy nhất để đến nơi đó.11. "COMPETE" được chuyển thành động từ "competing" để mô tả hoạt động của Sony trên thị trường Việt Nam.12. "SCIENCE" được chuyển thành danh từ "scientists" để mô tả những người đã báo cáo về ảnh hưởng của tiếng ồn.13. "FRIEND" được ch