Trang chủ
/
Văn học
/
a. miserable no, she rude __ . b. nostalgic c. sarcastic d. aggressive 35. if failed it would a(n) __ disappointment

Câu hỏi

A. miserable no, she became rude and __ . B. nostalgic C. sarcastic D. aggressive 35. If he failed it would be a(n) __ disappointment to his parents. A. bitter B. urgent C. arrogant D. nostalgic 36. __ that dress in the sales? A. Was you buying B. Did you buy C. Were you buying D. Had you bought 37. The house was quiet because everyone __ out. A. went B. were going C. was going D. had gone 38.I a at 7o' clock today. __ A. was getting up B. got up C. had got up D. get up 39. I saw you yesterday in the post office. What __ there? A. had you done B. did you do C. do you do D. were you doing 40. What __ you __ two days ago? A. do-do B did-did C. do-did D. did-do 41. Where __ your family __ on the summer holiday last year? A. do-go B. does-go C. did-go D. did-went 42. I couldn't open the door because I __ my keys. A. forgot B. were forgotten C. had forgotten D. was forgetting 43. She __ to the doctor because she forgot her appointment. A. didn't go B. wasn't going C. weren't go D. hadn't gone 44. They __ the bus yesterday. A. don't catch B. weren't catch C. didn't catch D. not catch 45. My sister __ home late last night. A. comes B. come C. came D. was come 46. My father __ tired when I __ home. A. was-got B. is-get C. was-getted D. were-got 47. A dog ran onto the ground while they __ football.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4 (347 Phiếu)
Thảo Thanh nâng cao · Hướng dẫn 1 năm

Trả lời

34.D 35.A 36.B 37.D 38.B 39.D 40.B 41.D 42.C 43.A 44.C 45.C 46.A 47.A

Giải thích

34. "Aggressive" là từ phù hợp nhất để mô tả một người trở nên thô lỗ và hung hăng.35. "Bitter disappointment" là cụm từ thông thường để mô tả sự thất vọng lớn.36. "Did you buy" là cấu trúc câu hỏi quá khứ đơn đúng.37. "Had gone" là cấu trúc quá khứ hoàn thành, phù hợp với ngữ cảnh.38. "Got up" là cấu trúc quá khứ đơn, phù hợp với ngữ cảnh.39. "Were you doing" là cấu trúc quá khứ tiếp diễn, phù hợp với ngữ cảnh.40. "Did-did" là cấu trúc quá khứ đơn đúng.41. "Did-went" là cấu trúc quá khứ đơn đúng.42. "Had forgotten" là cấu trúc quá khứ hoàn thành, phù hợp với ngữ cảnh.43. "Didn't go" là cấu trúc quá khứ đơn đúng.44. "Didn't catch" là cấu trúc quá khứ đơn đúng.45. "Came" là cấu trúc quá khứ đơn đúng.46. "Was-got" là cấu trúc quá khứ đơn đúng.47. "Were playing" là cấu trúc quá khứ tiếp diễn, phù hợp với ngữ cảnh.