Trang chủ
/
Toán
/
chu if: cho tam giác abc vuông tai a và có ab=c,ac=b. tính overrightarrow (ba)overrightarrow (bc) a. overrightarrow (ba)cdot

Câu hỏi

Chu if: Cho tam giác ABC vuông tai A và có AB=c,AC=b. Tính overrightarrow (BA)overrightarrow (BC) A. overrightarrow (BA)cdot overrightarrow (BC)=b^2 15 overrightarrow (BA)cdot overrightarrow (BC)=c^2 overline (BA)overline (BC)=b^2+c^2 D overrightarrow (BA)cdot overrightarrow (BC)=b^2-c^2 Chu 12: Cho ba điểm A,B C thoa AB=2cm,BC=3cm,CA=5cm Tính overline (CA)overline (CB) A. overline (CA)overline (CB)=13 B. overrightarrow (CA)overrightarrow (CB)=15 C. overrightarrow (CA)overrightarrow (CB)=17 D. overline (CA)overline (CB)=19 Câu 13: Cho tam giác ABC có BC=a,CA=b,AB=c Tinh P=(overline (AB)+overline (AC))cdot overline (BC) A. P=b^2-c^2 P=(c^2+b^2)/(2) P=(c^2+b^2+a^2)/(3) D P=(c^2+b^2-a^2)/(2) Cau 14: Cho hinh vuông ABCD cạnh a Tính P=overline (AC)(overline (CD)+overline (CA)) A. P=-1 B. P=3a^2 P=-3a^2 D. P=2a^2 Cau 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1),B(2;10),C(-4,2) Tính tích vô hướng overrightarrow (AB)cdot overrightarrow (AC) A overline (AB)cdot overline (AC)=40 B. overline (AB)cdot overline (AC)=-40 overline (AB)cdot overline (AC)=26 D overline (AB)cdot overline (AC)=-26 Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vecto overrightarrow (a)=4overrightarrow (i)+6overrightarrow (j) và overrightarrow (b)=3overrightarrow (i)-7overrightarrow (j) Tinh tich vô hương ab A overrightarrow (a)overrightarrow (b)=-30 B. overrightarrow (a)overrightarrow (b)=3 C. overrightarrow (a)overrightarrow (b)=30 D overrightarrow (a)overrightarrow (b)=43 Câu 17: Trong mặt phẳng toa độ Oxy cho hai vecto overrightarrow (a)=(-3,2) và overrightarrow (b)=(-1;-7) Tìm toa độ vecto overrightarrow (c) biết overrightarrow (c)overrightarrow (a)=9 và overrightarrow (c)overrightarrow (b)=-20 A. overrightarrow (c)=(-1;-3) B. overrightarrow (c)=(-1;3) ( overrightarrow (c)=(1;-3) D overrightarrow (c)=(1;3) Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba vecto overrightarrow (a)=(1,2),overrightarrow (b)=(4,3) và overrightarrow (c)=(2;3) Tính P=overrightarrow (a)(overrightarrow (b)+overrightarrow (c)) A. P=0 B. P=18 C. P=20 D. P=28 Cau 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vecto overrightarrow (a)=(-1;1) và bar (b)=(2,0) Tinh cosin của góc giữa hai vecto overrightarrow (a) và overrightarrow (b) cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=(1)/(sqrt (2)) B. cos(bar (a),bar (b))=-(sqrt (2))/(2) c cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=-(1)/(2sqrt (2)) D. cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=(1)/(2) Câu 20: Trong mặt phàng toa đô Oxy cho hai vecto overrightarrow (a)=(-2;-1) và overrightarrow (b)=(4,-3) Tinh cosin của góc giữa hai vecto overrightarrow (a) và overrightarrow (b) A cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=-(sqrt (5))/(5) B. cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=(2sqrt (5))/(5) c cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=(sqrt (3))/(2) D cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=(1)/(2) Cau 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vecto overrightarrow (a)=(4,3) và overrightarrow (b)=(1,7) Tinh goc a gita hai vecto ả và overrightarrow (b) alpha =90^circ B. alpha =60^circ C. alpha =45^circ D. alpha =30^circ

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

3.1 (120 Phiếu)
Ánh Thảo chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1. B2. C3. D4. B5. B6. A7. C8. D9. B10. A11. B12. C13. D14. B15. D16. A17. B18. A19. C20. A21. C

Giải thích

1. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ: \(\overrightarrow{u} \cdot \overrightarrow{v} = |u| |v| \cos(\theta)\), với là góc giữa hai vectơ. 2. Đối với tam giác vuông, tích vô hướng của hai vectơ là bình phương của cạnh huyền.3. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.4. Đối với hình vuông, các cạnh vuông góc với nhau nên tích vô hướng của chúng bằng 0.5. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.6. Đối với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ được tính bằng cách nhân các thành phần tương ứng của chúng.7. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.8. Đối với hình vuông, các cạnh vuông góc với nhau nên tích vô hướng của chúng bằng 0.9. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.10. Đối với hình vuông, các cạnh vuông góc với nhau nên hướng của chúng bằng 0.11. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.12. Đối với hình vuông, các cạnh vuông góc với nhau nên tích vô hướng của chúng bằng 0.13. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.14. Đối với hình vuông, các cạnh vuông góc với nhau nên tích vô hướng của chúng bằng 0.15. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.16. Đối với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ được tính bằng cách nhân các thành phần tương ứng của chúng.17. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.18. Đối với hình vuông, các cạnh vuông góc với nhau nên tích vô hướng của chúng bằng 0.19. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.20. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.21. Sử dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ và tính toán theo yêu cầu của bài toán.