Câu hỏi
Thi sinh mà lời từ câu | đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)à mỗi cán, thi sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tốt đa của 07 câu hai là I diem - Thi sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thi sinh chi liea chọn chính xác 02y trong 1 câu hỏi được 0 ,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm - Thi sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1. Phat biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? a. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. b. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra đao động duy tri. c. Dao động tắt dần có cơ nǎng không đổi theo thời gian. d. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 2: Chu kì dao động là: a. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s. b. Khoảng thời gian dê vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. c. Khoàng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần. d. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí 10cm vật có vận tốc 20pi sqrt (3)cm5 a. Biên độ dao động của vật: L=20cm b. Chu kì dao động; T=2s c. Phương trình dao động: x=20cos(2pi t-(pi )/(3))cm
Giải pháp
4.1
(281 Phiếu)
Ngọc Oanh
cựu binh · Hướng dẫn 10 năm
Trả lời
**Câu 1:*** **a. Đúng:** Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.* **b. Sai:** Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ, hiện tượng xảy ra là cộng hưởng, không phải dao động duy trì. Dao động duy trì cần có nguồn năng lượng bù vào để bù đắp năng lượng mất đi do ma sát.* **c. Sai:** Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian do ma sát.* **d. Đúng:** Định nghĩa của dao động tắt dần.**Câu 2:*** **a. Sai:** Đó là tần số.* **b. Sai:** Đó là nửa chu kì.* **c. Đúng:** Định nghĩa chu kì dao động.* **d. Đúng:** Định nghĩa chu kì dao động. (Tuy nhiên, câu c chính xác hơn vì nhấn mạnh "ngắn nhất").**Câu 3:**Cho: Quỹ đạo L = 40cm => Biên độ A = L/2 = 20cm. Vị trí x = 10cm, v = 20π√3 cm/sTa sử dụng công thức độc lập với thời gian trong dao động điều hòa:A² = x² + (v/ω)²* **a. Đúng:** Biên độ A = 20cm (như đã tính toán ở trên)* **b. Để tìm chu kì T, ta cần tìm ω:**Từ công thức độc lập với thời gian:20² = 10² + (20π√3/ω)²400 = 100 + 1200π²/ω²ω² = 1200π²/300 = 4π²ω = 2π rad/sChu kì T = 2π/ω = 2π/(2π) = 1s. Vậy đáp án b sai.* **c. Phương trình dao động:**Ta có ω = 2π rad/s và A = 20cm. Để xác định pha ban đầu φ, ta sử dụng điều kiện tại thời điểm t nào đó (ví dụ t=0):x = Acos(φ) = 10cmv = -Aωsin(φ) = 20π√3 cm/sTừ x = 10cm = 20cos(φ) => cos(φ) = 1/2 => φ = ±π/3Từ v = -20(2π)sin(φ) = 20π√3 => sin(φ) = -√3/2. Điều này phù hợp với φ = -π/3.Vậy phương trình dao động có thể là x = 20cos(2πt - π/3) cm. Đáp án c sai vì chu kì không đúng.**Kết luận:**Câu 1: a và d đúng.Câu 2: c và d đúng.Câu 3: a đúng, b và c sai. Câu b sai về giá trị chu kì, câu c sai về chu kì và có thể đúng về dạng phương trình nếu chu kì được sửa lại.