Câu hỏi
PHÀN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Cǎn bậc hai của 16 bằng? D. 256 và -256 A. 4 và -4 B. -4 C. 4 Câu 2: Giá trị của tham số m để hệ phương trình ) mx+(m-1)y=5 3x-y=2 có nghiệm (x,y)=(1;1) là D. m=-3 A. m=3 B. m=2 C. m=-2. Câu 3: Trong các cặp số (x,y) sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 4x-5y=7 A. (-3;-2) B. (1;-2) C. (3;1) D. (2;0) Câu 4: Tất cả các giá trị của x để sqrt (3-3x) xác định là A. xgeqslant 0 B. xgeqslant 1 C. xleqslant 1 D. xgeqslant 3 Câu 5: Hệ phương trình ) 3x-2y=5 2x+y=1 có nghiệm duy nhất (x,y) bằng A. (1;1) B. (-1;1) C. (1;-1) D. (-1;-1) Câu 6: Rút gọn biểu thức x-2+sqrt (4-4x+x^2) với xgt 2 được kết quả là A. 2x-4 B. 4x-2x C. -4 D. 0. Câu 7: Tích các nghiệm của phương trình (x-1)(4-2x)=0 là A. 2 B. 3. C. 1. D. -2 . Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 4xlt 4+3y B. 3-2xgt 0 c 0x+3gt 4 D. x^3-4geqslant 3 Câu 9: Cho alt b . Khẳng định nào sau đây sai? A. 7a-1lt 7b-1 B 2a+1lt 2b+5 C. 2-3alt 2-3b. D. 7-3agt 4-3b Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào có điều kiện xác định là xneq pm 2 ? A. (1)/(x+2)=(x+1)/(x) B (x+1)/(x+2)+3=0 C. (x-2)/((x+2)(x+3))=0 D. (x+2)/(x-2)+(2)/(x+2)=0 Câu 11: Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 5x-2gt 4x x+4leqslant 2x-2 C. 3x+3leqslant x-1 D. 3x-3geqslant x+1 Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x^2+3y=-5 B. x-2y+1=0 C. 2x-3y=xy D. 5x-y^2=-3 Câu 13: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x-2=3m+4 có nghiệm lớn hơn 3? A. mgeqslant 1 B. mleqslant 1 C. mgt -1 D. mlt -1 Câu 14. Biết rằng nghiệm của hệ phương trình ) 2x+y=4 6x-5y=-12 là (a;b) Giá trị của T=2a+3b là A. 8. B. -8 C. 11. D. 10. Câu 15: Số nghiệm của phương trình 2x(x+5)(2x-1)=0 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. ĐỂ 6
Giải pháp
3.5
(187 Phiếu)
Trung Nam
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
Câu 1: **A. 4 và -4**Căn bậc hai của 16 là các số mà khi bình phương lên bằng 16, đó là 4 và -4.Câu 2: **A. m = 3**Thay x = 1 và y = 1 vào hệ phương trình:m(1) + (m-1)(1) = 5 => m + m - 1 = 5 => 2m = 6 => m = 33(1) - 1 = 2 (đúng)Câu 3: **C. (3;1)**Thay x = 3 và y = 1 vào phương trình: 4(3) - 5(1) = 12 - 5 = 7 (đúng)Câu 4: **C. x ≤ 1**Để căn thức
xác định thì biểu thức trong căn phải không âm: 3 - 3x ≥ 0 => 3x ≤ 3 => x ≤ 1Câu 5: **C. (1;-1)**Giải hệ phương trình:3x - 2y = 52x + y = 1 => y = 1 - 2xThay y vào phương trình đầu: 3x - 2(1 - 2x) = 5 => 3x - 2 + 4x = 5 => 7x = 7 => x = 1y = 1 - 2(1) = -1Câu 6: **D. 0**
Vì x > 2 nên |x - 2| = x - 2Vậy biểu thức bằng x - 2 + x - 2 = 2x - 4. (Có vẻ đáp án D sai, đáp án đúng phải là A. 2x-4)Câu 7: **A. 2**(x - 1)(4 - 2x) = 0x - 1 = 0 => x = 14 - 2x = 0 => 2x = 4 => x = 2Tích các nghiệm là 1 * 2 = 2Câu 8: **B. 3 - 2x > 0**Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b > 0 (hoặc 4 - 3b**Nếu a -3b. Do đó, 7 - 3a > 7 - 3b. Khẳng định D sai.Câu 10: **D.
**Phương trình này có điều kiện xác định là x ≠ 2 và x ≠ -2.Câu 11: **A. 5x - 2 > 4x**Thay x = 2: 5(2) - 2 = 8 > 4(2) = 8 (sai, phải là >)Câu 12: **B. x - 2y + 1 = 0**Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax + by + c = 0, với a và b không đồng thời bằng 0.Câu 13: **A. m ≥ 1**x - 2 = 3m + 4 => x = 3m + 6Để x > 3 thì 3m + 6 > 3 => 3m > -3 => m > -1Câu 14: **A. 8**Giải hệ phương trình:2x + y = 46x - 5y = -12=> x = 1, y = 2T = 2(1) + 3(2) = 8Câu 15: **C. 3**2x(x + 5)(2x - 1) = 0x = 0 hoặc x = -5 hoặc x = 1/2. Có 3 nghiệm.