Trang chủ
/
Toán
/
câu 11. liệt kê các phần tứ của tập hợp a = b a= 0,pm 1;pm 2;pm 3;pm 4;pm 5 a. a= 0,1;2;3;4 d. a= 0;pm 1;pm 2;pm 3;pm 4

Câu hỏi

Câu 11. Liệt kê các phần tứ của tập hợp A = B A= 0,pm 1;pm 2;pm 3;pm 4;pm 5 A. A= 0,1;2;3;4 D. A= 0;pm 1;pm 2;pm 3;pm 4 C. A= 0,1;2;3;4;5 Câu 12. Liệt kê các phần tứ của tập hợp A= xin Nvert xlt 20vaxchiabif cho 3 A. A= 3,6,9,12,15,18 B. A= 0,3,6,9,12,15,18 D. A= 0,6,9,12,15,18 C. A= 3,6,9,12,18 Câu 13. Ký hiệu nào sau đây đúng để viết đúng mệnh đè: "3 là một số tự nhiên"? D. 3leqslant N A. 3subset N B. 3in N C. 3lt N Câu 14. Ký hiệu nào sau đây để chi sqrt (5) không phải là một số hữu tỉ? D. sqrt (5)subset Q A. sqrt (5)neq Q B. sqrt (5)aQ C. sqrt (5)notin Q Câu 15. Cho tập hợp A= 0;1;2 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 1in A B. 0in A C. varnothing subset A D. 0;1 in A Câu 16. Cho tập hợp C= xin R/2lt xleqslant 7 - Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây? D. C=[2;7] A. C=(2;7) B. C=[2;7) C. C=(2;7] Câu 17. Cho tập hợp C= xin R/-3lt xlt 0 . Tập hợp C được viết dưới đạng tập hợp nào sau đây? A. C=(-3;0) B. C=(-3;0) C. C=(-3;0] D. C=[-3;0] Câu 18. Cho tập hợp C= xin R/-3lt x . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây? A. C=(-3;0) B. C=[-3,+infty ) C. C=(-3,+infty ) D C=[-3;0] Câu 19. Sứ dụng các kí hiệu khoảng nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp A= xin Rvert -2leqslant xlt 3 A. A=(-2;3] B. A=[-2;3) C. A=[-2;3] D A=(-2;3) Câu 20. Sứ dụng các kí hiệu khoảng.nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp A= xin Rvert -3leqslant xleqslant 2 A. A=(-3;2] B A=[-3;2) C. A=[-3;2] D. A=(-3;2) Câu 21. Cho tập hợp X= 1;5 ,Y= 1;3;5 . Tập Xcap Y là tập hợp nào sau đây? A. 1 B. 1;3 C. 1;3;5 D. 1;5 Câu 22. Cho hai tập hợp A = B= 2,3;4;6,7 . Khẳng định nào sau đây đúng? A= 0;1;2;3;4;5 và B = A. Abackslash B= 1;2;3 B. Acup B= 0;1;5 C. Acup B= 0,1 D Acup B= 0;1;4;5 Câu 23. Cho hai tập hợp A=(-1;2), B=[0;+infty ) o) . Tìm Acup B A. Acup B=(-1;+infty ) B. Acup B=[0;2) 2). C. Acup B=[2;+infty ) ). D. Acup B=A

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

3.4 (221 Phiếu)
Nam Kiên người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 11: **Đáp án B** Tập hợp A bao gồm các số nguyên từ -5 đến 5, bao gồm cả 0. Đáp án B liệt kê đầy đủ các phần tử này.Câu 12: **Đáp án A** Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 20 và chia hết cho 3. Đáp án A liệt kê đầy đủ các số đó.Câu 13: **Đáp án B** Kí hiệu ∈ có nghĩa là "thuộc". 3 ∈ N nghĩa là 3 thuộc tập hợp số tự nhiên.Câu 14: **Đáp án C** Kí hiệu ∉ nghĩa là "không thuộc". √5 ∉ Q nghĩa là √5 không thuộc tập hợp số hữu tỉ.Câu 15: **Đáp án D** {0; 1} là một tập hợp con của A, chứ không phải là phần tử của A.Câu 16: **Đáp án C** Tập hợp C bao gồm các số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7. Kí hiệu khoảng đóng "[" và mở ")" thể hiện điều này chính xác.Câu 17: **Đáp án B** Tập hợp C bao gồm các số thực lớn hơn -3 và nhỏ hơn 0. Kí hiệu khoảng mở "(" và ")" thể hiện điều này.Câu 18: **Đáp án C** Tập hợp C bao gồm các số thực lớn hơn -3. Kí hiệu khoảng mở "(" và ∞ thể hiện điều này.Câu 19: **Đáp án B** Tập hợp A bao gồm các số thực lớn hơn hoặc bằng -2 và nhỏ hơn 3. Kí hiệu "[" và ")" thể hiện điều này.Câu 20: **Đáp án C** Tập hợp A bao gồm các số thực lớn hơn hoặc bằng -3 và nhỏ hơn hoặc bằng 2. Kí hiệu "[" và "]" thể hiện điều này.Câu 21: **Đáp án D** Giao của hai tập hợp X và Y là tập hợp chứa các phần tử thuộc cả X và Y. Trong trường hợp này, đó là {1, 5}.Câu 22: **Đáp án D** Hợp của hai tập hợp A và B là tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc A hoặc B. Trong trường hợp này, đó là {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Tuy nhiên, không có đáp án nào chính xác hoàn toàn. Đáp án D là đáp án gần đúng nhất nếu hiểu là chỉ liệt kê các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.Câu 23: **Đáp án A** Hợp của hai tập hợp A và B là tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc A hoặc B. Trong trường hợp này, đó là khoảng (-1; +∞).