Câu hỏi
26. My brother Tam, __ graduated from the University of Foreign Languages, now works for an import -export company. A. who B. whose C. whom D. which 27. __ is one of my favorite activities. A. cook B. cooker C. cooking D. cooks __ diseases that mankind has ever had is AIDS. A. bad B. baddest C. badder D. worst 29. You won't get good marks if you write your answers __ . A. care B. carefully C. carelessly D. careless 30. Doctors have tried to stop people from __ but they haven't been very __ B.smoker/succeed A.smoke/success C.smoking/success D. smoking successful 31. Marie Curie was a great __ , who won the Nobel Prize two times. A. science B. scientist C. scientific D. scientists 32. The advertisement says people must write their __ in English. A. applications B. application C. apply D. applicant 33. Students normally visit their old teacher's houses __ Teachers' Day. A. in B. on C. at D. into 34. __ you pay more attention to your work, you'll probably get poor marks in the final exam. A.If B. Unless C. Because D. However 35. She has a lot of __ in teaching young children. A. opportunity B. experience C. intelligence D. identification
Giải pháp
4.5
(279 Phiếu)
Nguyễn Hoàng Nam
người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
26. A. who27. C. cooking28. D. worst29. C. carelessly30. C. smoking/ successful31. B. scientist32. B. application33. B. on34. B. Unless35. B. experience
Giải thích
. "who" được sử dụng để chỉ người trong mệnh đề quan hệ.27. "cooking" là hình thức nguyên mẫu của động từ "cook", được sử dụng như một danh từ trong câu này.28. "worst" là hình thức so sánh tốt nhất của tính từ "bad", được sử dụng để chỉ sự so sánh.29. "carelessly" là trạng từ, mô tả cách thức thực hiện hành động. "smoking" là danh động từ, mô tả hành động mà người ta cố gắng ngăn chặn; "successful" là tính từ, mô tả kết quả mong muốn.31. "scientist" là danh từ, mô tả một người làm trong lĩnh vực khoa học.32. "application" là danh từ, mô tả một đơn xin hoặc yêu cầu.33. "on" được sử dụng để chỉ thời gian hoặc ngày cụ thể.34. "Unless" được sử dụng để chỉ điều kiện ngược lại.35. "experience" là danh từ, mô tả sự hiểu biết hoặc kỹ năng mà ai đó có được qua thời gian.