Trang chủ
/
Y học
/
1. Dưới ảnh Hưởng Của Một 2. Một Mùi Tác động Lâu Sẽ Không Gây Cảm Giác Nữa. 3. Người Mù định

Câu hỏi

1. Dưới ảnh hưởng của một 2. Một mùi tác động lâu sẽ không gây cảm giác nữa. 3. Người mù định hướng trong không gian chủ yếu dựa vào các cảm giác đụng chạm, sờ mó, khứu giác, vận động giác và cảm giác rung. 4. Dưới ảnh hưởng của vị ngọt của đường, độ nhạy cảm màu sắc đối với màu da cam bị giảm xuống. 5. Sau khi đứng trên xe buýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi mô hội nồng nặc mất đi, còn người mới lên xe lại cảm thấy khó chịu về mùi đó. A. 1.3.5 B. 2.4.5 )1.3.4 D. 2,3,5 Câu 14: Khà nǎng phản ánh đối tượng không thay đôi khi điều kiện tri giác đã thay đôi là nội dung cù quy luật : A. Tinh ý nghĩa của tri giáC. (B.) Tính ổn định của tri giáC. C. Tính đối tượng của tri giáC. D. Tính lực chọn của tri giáC. Câu 15: Đǎc điêm nào dưới đây đặc trưng cho mức độ nhận thức cảm tính ? 1. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp. v 2. Phản ánh cái đã qua, đã có trong kinh nghiệm của cá nhân. 3. Phản ánh những thuộc tính bên ngoài , trực quan của sự vật hiện tượng.V 4. Phản ánh khái quát các sự vật hiện tượng cùng loại. 5. Phàn ánh từng sự vật, hiện tượng cụ thể. v A. 2.3.5 . B. 1,2,3 . (C.)1.3.5. D. 1,3,4 Câu 16: Theo lịch sử hình thành (chủng loại và cá thê ) và mức độ phát triển tư duy , người ta chia tư d hành: A. tư duy thực hành, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu tượng. B. tư duy trực quan hành động, tư duy lí luận, tư duy trực quan hình tượng C.","C":" duy trực quan hành động, tư duy trực quan hình ảnh.tư duy lí luận. D. tư duy hình ảnh, tư duy lí luận.tư duy thực hành. âu 17: Nội dung quy luật về ngưỡng cảm giác được phát biểu: A. Ngưỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. B. Ngưỡng cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. C.Ngưỡng phía dưới của cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. D. Ngưỡng phía trên của cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. Trang 2/2 - Mã đề th

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

3.2 (375 Phiếu)
Quân Thành người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1. D. 2,3,52. B. Tính ổn định của tri giác.3. C. 1.3.5.4. C. tư duy trực quan hành động, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy lí luận.5. B. Ngưỡng cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác.

Giải thích

1. Câu hỏi này yêu cầu xác định các câu đúng dựa trên nội dung được cung cấp. Các câu 2, 3, và 5 là đúng vì chúng mô tả đúng về khả năng của giác quan và cách chúng hoạt động trong môi trường xung quanh chúng ta.2. Câu 14 yêu cầu xác định quy luật nào phản ánh khả năng của tri giác trong việc giữ nguyên đối tượng khi điều kiện tri giác thay đổi. Câu trả lời là B. Tính ổn định của tri giác.3. Câu 15 yêu cầu xác định các đặc điểm nào đặc trưng cho mức độ nhận thức cảm tính. Câu trả lời là C. 1.3.5 vì chúng phản ánh trực tiếp, trực quan và cụ thể.4. Câu 16 yêu cầu xác định cách chia tư duy theo lịch sử hình thành và mức độ phát triển. Câu trả lời là C. tư duy trực quan hành động, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy lí luận.5. Câu 17 yêu cầu xác định nội dung quy luật về ngưỡng cảm giác. Câu trả lời là B. Ngưỡng cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác.