Trang chủ
/
Văn học
/
und erstanding gi obalization have you ever wondered how (1) __ countries become more interconnected?globalization is the process that

Câu hỏi

UND ERSTANDING GI OBALIZATION Have you ever wondered how (1) __ countries become more interconnected?Globalization is the process that allows for the exchange of ideas goods, and services across the world This phenomenon has (2) __ many businesses to expand their markets beyond national borders . With the rise of technology and communication, companies can now (3) __ with customers and partners globally.However globalization also raises important questions about cultural identity and economic inequality Are we (4) __ our local traditions in favor of a more homogenized culture? To explore these issues, join our upcoming seminar on globalization . Experts will discuss its impacts on (5) __ and society, and provide insights into how we can navigate this complex landscape Don't miss this opportunity to (6) __ your understanding of the world! (Adapted from Global Insights) Question 1: A . separate B. different C. distant D. various Question 2: A.encouraged B. discouraging C. discourage D. encourages Question 3: A communicate B . communicates C. communicating D. communication Question 4:A losing B. lose C. lost D. to lose uestion 5:A economical B. economic C. economically D. economies uestion 6:A improve B. improved C. improving D. to improve

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3 (282 Phiếu)
Hải Việt người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1.C 2.A 3.A 4.A 5.D 6.A

Giải thích

1. Trong câu "Have you ever wondered how (1) __ countries become more interconnected?", từ cần điền vào chỗ trống phải phù hợp với ngữ cảnh nói về sự kết nối giữa các quốc gia. Từ "distant" (C) có nghĩa là "xa xôi", phù hợp với ngữ cảnh này.2. Trong câu "This phenomenon has (2) __ many businesses to expand their markets beyond national borders", từ cần điền vào chỗ trống phải là một động từ ở dạng quá khứ phân từ để bổ nghĩa cho danh từ "phenomenon". Từ "encouraged" (A) có nghĩa là "khuyến khích", phù hợp với ngữ cảnh này.3. Trong câu "With the rise of technology and communication, companies can now (3) __ with customers and partners globally.", từ cần điền vào chỗ trống phải là một động từ ở dạng nguyên thể để bổ nghĩa cho chủ ngữ "companies". Từ "communicate" (A) có nghĩa là "giao tiếp", phù hợp với ngữ cảnh này.4. Trong câu "Are we (4) __ our local traditions in favor of a more homogenized culture?", từ cần điền vào chỗ trống phải là một động từ ở dạng nguyên thể để bổ nghĩa cho chủ ngữ "we". Từ "losing" (A) có nghĩa là "mất", phù hợp với ngữ cảnh này.5. Trong câu "Experts will discuss its impacts on (5) __ and society,", từ cần điền vào chỗ trống phải là một danh từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ "impacts". Từ "economies" (D) có nghĩa là " kinh tế", phù hợp với ngữ cảnh này.6. Trong câu "Don't miss this opportunity to (6) __ your understanding of the world!", từ cần điền vào chỗ trống phải là một động từ ở dạng nguyên thể để bổ nghĩa cho chủ ngữ "opportunity". Từ "improve" (A) có nghĩa là "cải thiện", phù hợp với ngữ cảnh này.