Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
complete the sentences using the past simple or the past continuous. 1. i (cycle) __________ through the park when i (hear) __________

Câu hỏi

Complete the sentences using the past simple or the past continuous. 1. I (cycle) __________ through the park when I (hear) __________ a strange noise. 2. He (pass) __________ her a message when the teacher (look / not) __________. 3. I (fall) __________ asleep while I (watch) __________ TV last night. 4. When Mike and Jane (paint) __________ the walls, their dog (knock) __________ over the paint pot. 5. Tom (break) __________ his leg when he (play) __________ frisbee. 6. While she (speak) __________ on the phone, the milk (boil) __________ over. 7. When I (leave) __________ the house this morning, the sun (shine) __________. 8. Robert (fall) __________ off the ladder when he (pick) __________ cherries. Giúp e với ạ, e cảm ơn a cj rất nhiều!

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6 (311 Phiếu)
Lâm Trang cựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

`1` cycled / was hearing `=>` Cấu trúc when : When + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn `2` passed/wasn't looking`=>` Cấu trúc when : When + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn `3` falled / was watching`=>` Cấu trúc while : While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn : Diễn tả hai sự việc diễn ra cùng một lúc`4` were painting/ knocked`=>` Cấu trúc when : When + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn `5` broke/ was playing`=>` Cấu trúc when : When + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn `6` was speaking/ boiled`=>` Cấu trúc while : While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn : Diễn tả hai sự việc diễn ra cùng một lúc`7` were leaving / shined`=>` Cấu trúc when : When + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn `8` falled/ was picking`=>` Cấu trúc when : When + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn `->`  Cấu trúc thì quá khứ đơn : `(+)` S + V2/ed`(-)` S + didn't + V `(?)` Did + S + V ? `->`  Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn : `(+)` S + were/was + Ving`(-)` S + were/was +not + Ving`(?)`  Were/Was + S + Ving ?