Câu hỏi
A. khing truven dure trong chân không. B. truven dave trong cả 3 moi trung rin long khi C. covin the truven phu thuộc nhiệt đó. D. chi cosong âm có tân số trong khoang từ 16 IIz đèn 2000112 mơi truyền được trong không khi. Câu 17: Phit biea nào sau đây là dùng khi noi ve song aim? A. Song am khong truyền dược trong nuốC. là nǎng lượng được song âm truyền qua I don vi dien tích trong 1 đơn vị thời gian. C. Vin tóc truven âm phu thuộc vào nhiệt đó của môi trường. D. Song am truven được trong chân không. Cường độ âm I tại mót điểm là đai lượng đo bằng nǎng lương ma song âm tai qua don vi dien tich da Giem do, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thoi gian. Câu 18: Curing đô âm là nǎng lượng âm A. truyen qua mot đơn vị diện tích đặt vuông góc phương truyền âm. đơn vị là W/m^ast B. truven trong mot đơn vị thời gian.đơn vi là W/m^- C. truven trong mot đơn vị thời gian qua mọt dơn vị điện tích dặt vuông gọc với phương truyền âm. do-iu là Wm^2 D. truven trong mot đơn vị thời gian qua mọt đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. do B là J /5. c D. Câu 19: (CĐ - 2010)Khi nói vé sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ocùng mot nhiệt độ. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền song âm trong nưo B. Song ám truyên được trong các môi trường ràn. lông và khí. C. Song am trong không khí là song dọC. D. Sóng âm trong không khí là sông ngang. Câu 20: Khi noi vẻ sự truyền âm phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng ám truyên trong không khi với tốc độ nhỏ hơn trong chân không. B. Trong một môi trường tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. C. Song am khong thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá thép. D. Ocùng một nhiệt độ. tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khi. Câu 21: Cho cac chất sau: không khí 0^circ C. không khí Ở 25^circ C nước và sắt. Sóng âm truyên nhan trong A. sát. B. khóng khi ở 0^circ C C. nướC. D. không khi ở 25^circ C Câu 22: Một ám có tân só xác định truyền lân lượt trong nhôm. nướC.không khi với tốc độ tương ứng là v3. Nhân định nào sau đây đúng? r_(2)gt v_(1)gt r_(2) B. r_(2)gt r_(2)gt r_(2) v_(1)gt r_(2)gt r_(2) D. 1.21,21 Câu 23: Một lá thép dao động với chu kì T=80ms. Am do nó pháp ra là A. siêu âm. D. ám nghe dượC. B. không phải sóng âm . C. ha âm. Câu 24: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thê bị phản xạ khi gặp vật càn. B. Siêu âm có tán sô lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chât ràn. D. Siêu âm có thê truyền được trong chân không. Câu 25: (CĐ - 2007)Khi sông âm truyên từ môi trường không khi vào môi trường nước thi A. B. C. D. iu 2
Giải pháp
4
(169 Phiếu)
Quốc Khang
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 17: **C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.** Đây là đặc tính vật lý chính xác của sóng âm.Câu 18: **D. truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. đơn vị là W/m²** Định nghĩa cường độ âm chính xác là năng lượng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.Câu 19: **D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.** Sóng âm trong không khí là sóng dọc, không phải sóng ngang.Câu 20: **D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí.** Đây là sự thật về tốc độ truyền âm trong các môi trường khác nhau.Câu 21: **A. sắt.** Sóng âm truyền nhanh nhất trong các chất rắn, sắt là chất rắn nên sóng âm truyền nhanh nhất trong sắt.Câu 22: **C. v₁ > v₂ > v₃** Tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng, lớn hơn chất khí.Câu 23: **D. âm nghe được.** Chu kì T = 80ms tương ứng với tần số f = 1/T = 12.5 Hz, nằm trong khoảng tần số âm nghe được của con người (16Hz - 20kHz).Câu 24: **D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.** Siêu âm cần môi trường vật chất để truyền, không truyền được trong chân không.Câu 25: Câu hỏi thiếu dữ liệu, không thể trả lời.