Câu hỏi
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently D. bri the others. D. brains C students 1. A. news B things C. lifestyles D. lunches D. soda B. smoothies C. late 2. A. vegetables B. stay C. vegetable D. medicine D. have 3. A. take 4. A. fever B. rest C. glass B. PRACTICE 5. A. candy B. hand II. Choose the word that has a different stress pattern from that of the other words D. advice C. soda 1. A. healthy B lifestyle C. address D. dentist B. doctor C structure D. repeat 2. A. candy B problem C. principal D. exercise 3. A. midnight B. chocolate C . introduce D. underline 4. A. solution 5. A. understand B. interview A. I 16. I have A. w 17. She A. 3 18. We A. 19. My A. 20. Fas A. 21. Job A. 22. Jo A 23. I
Giải pháp
3.2
(208 Phiếu)
Ngọc Mai
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
I. 1.D 2.C 3.D 4.C 5.AII. 1.D 2.C 3.D 4.D 5.B
Giải thích
I. 1. Trong các từ "news", "things", "lifestyles", và "lunches", từ "lunches" có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.2. Trong các từ "vegetables", "smoothies", và "late", từ "late" có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.3. Trong các từ "take", "stay", "vegetable", và "have", từ "have" có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.4. Trong các từ "fever", "rest", "glass", và "PRACTICE", từ "glass" có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.5. Trong các từ "candy", "hand", "soda", và "advice", từ "candy" có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.II. 1. Trong các từ "healthy", "lifestyle", "address", và "dentist", từ "dentist" có trọng âm khác với các từ còn lại.2. Trong các từ "candy", "doctor", "structure", và "repeat", từ "structure" có trọng âm khác với các từ còn lại.3. Trong các từ "midnight", "problem", "principal", và "exercise", từ "exercise" có trọng âm khác với các từ còn lại.4. Trong các từ "solution", "chocolate", "introduce", và "underline", từ "underline" có trọng âm khác với các từ còn lại.5. Trong các từ "understand", "interview", từ "interview" có trọng âm khác với từ còn lại.