Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
3 . match each word with its definition. then practise reading the words aloud. (hãy ghép từ đúng với định nghĩa của nó.

Câu hỏi

3 . Match each word with its definition. Then practise reading the words aloud.   (Hãy ghép từ đúng với định nghĩa của nó. Sau đó tập đọc to những từ đó lên.) 1. stability 2. maintain 3. charter 4. association 5. bloc a. a group of countries or parties with similar political interests b. an organised group of people who have common interests, activities or purposes c. the quality of being steady and not changing d. the written description of the fundamental principles and aims of an organisation e. keep (something) in a particular condition; enable something to continue

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4 (269 Phiếu)
Ngọc Tuyết thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Lời giải chi tiết:1. e2. a3. c4. b5. d1. stability - e. the quality of being steady and not changing(sự ổn định - chất lượng ổn định và không thay đổi)2. maintain - a. keep (something) in a particular condition; enable something to continue(duy trì - giữ (cái gì đó) trong một điều kiện đặc biệt, cho phép cái gì đó để tiếp tục)3. charter - c. the written description of the fundamental principles and aims of an organisation(điều lệ / hiến chương - mô tả bằng văn bản về các nguyên tắc cơ bản và mục đích của một tổ chức)4. association - b. an organised group of people who have common interests, activities or purposes(hiệp hội - một nhóm người có tổ chức có những sở thích, hoạt động hoặc mục đích chung)5. bloc - d. a group of countries or parties with similar political interests(khối - một nhóm các quốc gia hoặc các bên có cùng sở thích chính trị)