Trang chủ
/
Văn học
/
3. the children are playing __ in the schooly and. c happier d .happily a happy b . happiness 4. my father was good at swimming he is

Câu hỏi

3. The children are playing __ in the schooly and. c happier D .happily A happy B . happiness 4. My father was good at swimming He is used to __ swimming in summer. D .going A. go B. goes C. went 5. Kate hates __ to classical musiC. D .listening A. listen B .listened c listens 6.I've lived in this house __ 1990 D. in A. from B. since C. for 7. Mr . Smith __ his car for 15 years but it still looks very new. D. has had A. has B. had C. have had 8.We must be there __ 7.30 and 8.25 . A. at B . before C between D. after 9. I wish you __ me with my work. A. help B. will help C helped D .would help 10. My father started __ in a small village 10 years ago. A . teaching B. teach C . taught D . teaches 11 . They __ in that house for several months. A. live B. lived C. have lived D. are living 12. My father __ teaching in a small village 10 years ago. A. starts B . started C. has started D. is starting 13. We have lived in Ha Noi __ 4 years A. in B. since C. for D.at 14. Lan and Maryam are penpals . They __ each other twice a month. A . writing B write C. has written D . wrote 15.Lan enjoyed the peaceful atmosphere __ Maryam was praying. A .when B . during C . while D . where 16. She has taught English here __ 10 years. A. in B. for C. since D. from 17. He wishes he __ fly A. can B. will C . should D . could 18 . Vietnamese language is different __ English language. A. from B. on C. in D. at 19 . Mary is __ responsible as Peter. A .more B. the most C .much D. as 20. It is __ in the city than it is in the country. A .noisily B . more noisier C .noisier D noisy

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1 (399 Phiếu)
Trung Kiên chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

3.D 4.A 5.D 6.B 7.D 8.C 9.D 10.A 11.C 12.B 13.C 14.B 15.C 16.B 17.A 18.A 19.D 20.C

Giải thích

3. "Happily" là trạng từ phù hợp để mô tả cách trẻ em chơi.4. "Go" là động từ đúng để điền vào chỗ trống.5. "Listening" là động từ nguyên mẫu với "to" phù hợp sau "hates".6. "Since" được sử dụng để chỉ thời điểm bắt đầu trong quá khứ.7. "Has had" là thì hiện tại hoàn thành phù hợp với ngữ cảnh.8. "Between" được sử dụng để chỉ khoảng thời gian giữa hai thời điểm.9. "Would help" là dạng giả định của "help".10. "Teaching" là động từ nguyên mẫu với "to" phù hợp sau "started".11. "Have lived" là thì hiện tại hoàn thành phù hợp với ngữ cảnh.12. "Started" là thì quá khứ đơn phù hợp với ngữ cảnh.13. "For" được sử dụng để chỉ khoảng thời gian.14. "Write" là động từ đúng để điền vào chỗ trống.15. "While" được sử dụng để chỉ sự xảy ra đồng thời của hai sự việc.16. "For" được sử dụng để chỉ khoảng thời gian.17. "Can" là động từ modal phù hợp với ngữ cảnh.18. "From" được sử dụng để chỉ sự khác biệt.19. "As" được sử dụng để so sánh hai người hoặc vật.20. "Noisier" là