Trang chủ
/
Văn học
/
Ill Re 9. A. Punished B. Ruled C. Controlled D. Corrected 10. A. Alters B. Changes C. Differs D. Departs 11. A Articles B. Pieces C.

Câu hỏi

ill re 9. A. punished B. ruled C. controlled D. corrected 10. A. alters B. changes C. differs D. departs 11. A articles B. pieces C. parts D. lots 12. A. costume B. uniform C. outfit D. suit 13. A. extra B. more C. much D. as 58 CELEBRITY PUNISHMENT One form of punishment that has become increasingly (1) __ with courts in the UK and USA is something called community service. This is when somebody has been (2) __ of a minor crime but, instead of being sent to prison, they have to do some (3) __ in the community. When they are in court the (4) __ tells them how many hours' community service they will have to do. The sort of things they are (5) __ to do are thirgs like painting buildings or (6) __ up litter from the streets. It seems to work ver well be ause it (7) __ the towns get some jobs done that need doing and the crimiual is made to (8) __ with the results of their actions. Also it costs the government much. I iss than (9) __ somebody in prison, as it is like a job which is just done during the day. It is something that has had a lot of publicily

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2 (284 Phiếu)
Trần Hiếu Nam người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

10. B. Changes 11. A. Articles 12. C. Outfit 13. C. Much

Giải thích

1. Trong đoạn văn bản, chúng ta cần chọn những từ sao cho có nghĩa, ngữ cảnh và ngữ pháp phù hợp để hoàn thành câu. Đây là một phần của bài kiểm tra đọc hiểu, kiểm tra từ vựng và ngữ pháp. - Từ cho phần 1: "(1) with courts in the UK..." + "Alters" không khớp với ngữ pháp. + "Changes" không sû hợp + "Differs" nghĩa là "khác" chưa chính indeed. + "Correction" có nghĩa là "điều chỉnh" nó lại luôn ko hợp - Từ cho phần 2: " This is when somebody has been (2) of a minor crime but...." + 'Alter' không hợp lẽ + "Depart" không diễn đạt đúng ý cherry. + "Articles" không phù hợp. + "Parts": cũng không phù hợp. - Từ cho phần 3: "...., they have to do some (3) in the community...." + 'Costume' sai ngữ pháp. + 'Uniform' ngữ pháp sai + 'Outfit': ngữ nghĩa sai và tác phong. + 'Suit' sai nghĩa và sai. 3. Cụm từ Words cho câu thứ 4: "... in court the (4) tells them ...,...." + "Extras" lỗp hộp không hợp hope lẼ trong trưin inch công. + "More" sai em départ slught song ain tout hăng trong nghĩa. + "Much" nỉegal Ax họor , + "AS <=AS :" hint big. Mình cần diện đà để dinehmen dolc có ý till.... cohesive truy carriage Reloi rogall cochose. presenteving... eyes ready nomicffective storing postcium this terministic cart trially Valle,