Câu hỏi
Exercise believe that some of the happiest people in the world are those who help to bring happiness to nason ao 56. __ others ( Voluntary)- . 57 .During summer holidays , university students are willing to take part in providing education for children in remote and __ areas.(mountain) 58.He was sent to the detention room for being __ to the teacher.(respect)- 59.Mark doesn't do well in his tests does he?No,he doesn t.Maybe because he is a(n) __ boy. (attentive)- . 60 .We've divided the group report into three parts and you're __ for the conclusion one ( response) 61 . With a population of over 237 million people , Indonesia is the world's fourth most __ country (popular)populous 62. All __ were asked to list all the members of ASEAN that they could think of in a one -minute period.( participate) 63. We will create a stable , prosperous and highly __ ASEAN Economic community (compete) 64. Unfortunately . the solution to this problem is neither simple nor __ .( economy) 65. Over the past decade . Viet Nam -ASEAN __ have been growing fast in all areas , particularly in politics and the economy ( relate)-
Giải pháp
4.4
(289 Phiếu)
Thị Bích
cựu binh · Hướng dẫn 9 năm
Trả lời
56. Voluntary57. mountainous58. disrespectful59. inattentive60. responsible61. populous62. participants63. competitive64. economical65. relations
Giải thích
56. Từ "Voluntary" được sử dụng để mô tả những người tự nguyện giúp đỡ người khác.57. "mountainous" là từ đúng để mô tả khu vực có nhiều núi.58. "disrespectful" là từ đúng để mô tả một người không tôn trọng giáo viên.59. "inattentive" là từ đúng để mô tả một người không chú ý trong bài kiểm tra.60. "responsible" là từ đúng để mô tả trách nhiệm của một người trong việc tạo ra kết luận cho báo cáo nhóm.61. "populous" là từ đúng để mô tả một quốc gia có dân số đông đúc.62. "participants" là từ đúng để mô tả những người tham gia một sự kiện hoặc hoạt động.63. "competitive" là từ đúng để mô tả một cộng đồng kinh tế cạnh tranh.64. "economical" là từ đúng để mô tả một giải pháp tiết kiệm chi phí.65. "relations" là từ đúng để mô tả mối quan hệ giữa hai quốc gia hoặc tổ chức.