Câu hỏi
Câu 12: Nghiệm của phương trình log_(3)x=2 là C. x=6 D. x=8 A. x=9 B. x=5 Câu 13: Phuơng trình 3^(2x-1)=3 có nghiệm là C. x=(1)/(2) . D. x=2 . A. x=1 . B. x=0 . C. x=8 . D. x=10 . _Cân 14: Nghię̀m phương trình log_(1)(x-1)=2 . A. x=7 . B. x=9 . Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, root(3)(a^(2)) bằng; A. a^((1)/(6)) . B. a^(6) . C. a^((2)/(3)) . D. a^((3)/(2)) . Câu 16: Cho hình hộp ABCD*A^(')B^(')CD^(') có các mạ̃t là hinh chũ nhật ( như hình vễ), Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC _|_B^(')D^(') . B. AA^(')_|_ CD^(') . C. AB^(')_|_ CD^(') . D. CD _|_A^(')D^(') . Câu 17: Trong khônǵ gian cho đường thắng d và điẻm O . Qua O co bao nhiêu đường thẳng vuông góc với d? A. 3 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 . Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB=AC và DB=DC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB _|_(ABC) . B. AC _|_ BD . C. CD _|_(ABD) . D. BC _|_ AD . Câu 19: Cho hịnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hinh chữ nhật và SA _|_(ABCD) . Khằng định nào sau đây dúng? A. AC _|_(SAB) . B. SC _|_(SAB) . C. AB _|_(SAD) . D. BD _|_(SAB) . Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 2^(2+F^(-1)) > 16 là A. (-oo;-2)uu(2;+oo) . B. (-oo;-sqrt2)uu(sqrt2;+oo) . C. (-oo;-2]uu[2;+oo) . D. (-oo;-sqrt2]uu[sqrt2;+oo) . Câu 21: Cho hai đường thắng phân biệta, b và mặt phắng ( alpha ). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Nếu a ////(alpha) và b _|_(alpha) thì a _|_ b . B. Nếu a// (a) và b _|_ a thi b _|_ alpha . C. Nếu a ////(a) và b ////(alpha) thi b////a . D. NÉu a _|_ (a) và b _|_ a thl b////(a) . Câu 22: Cho hinh lập phương ABCDA^(')B^(')C^(')D^(') nhu hinh vẻ dưới. Chọn khẳng dịnh đúng? A. BB^(')_|_C^(')B . B. BB^(')_|_ CD^(') . C. BB^(')_|_A^(')D . D. BB^(')_|_ CD . Câu 23: Trong không gian cho dường thẳng Delta không nằm trong mặt phằng (P) , đường thằng Delta được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu: A. Vuông góc vói hai đường thắng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P) . B. Vuòng góc với đương thẳng a mà a song song với mặt phẩng (P) . C. Vuông góc với dường thẳng a nằm trong mặt phằng (P) . D. Vuồng góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) .
Giải pháp
4.6
(282 Phiếu)
Hồng Mai
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 12: A. x=9Câu 13: C.
.Câu 14: Không có đáp án, phương trình \(\log _{1}(x-1)=2\) không có nghiệm ở cơ số 1.Câu 15: C.
. Câu 16. B.
.Câu 17. B. Vô số.Câu 18. B.
.Câu 19. B. \(S C \perp(S A B)\).Câu 20. A. \((-\infty ;-2) \cup(2 ;+\infty)\).Câu 21. B. Nế a \(/ /(\alpha)\) và
thi
.Câu 22. A.
.Câu 23. D. Vuònng góc vuổi móng dungle thẳng nằm trong mặt phằng \((P)\).Câu 24. Với m, n là số nguyên,
=
.
Giải thích
Trình tự giải đề có 24 câu hỏi về Toán học. Câu break giữa các chủ đề khác nhau nhưng chúng tất cả đều liên quan đến giảing phương trình, thuật toán và số học.