Trang chủ
/
Văn học
/
Question 3: Read the Fext Below. Use the Words Given in Capitals at the End of Form a Word That Fits in the Space in the Same

Câu hỏi

Question 3: Read the fext below. Use the words given in capitals at the end of form a word that fits in the space in the same line.There is an example at the beginning (O). (2.()p) A recent report on the (0) eating habits of children in Britain suggests that children from the age of three to sixteen show a strong (1) __ for vegetables and only eat sufficient amounts of fruit and vegetables at Chrismas One (2) __ says not eating (3 ) __ may have serious consequence on a child's (4) __ and physical development,resulting in poorer performance at school. One (5) __ is to give children extra iron and vitamins but in the long run it is more (6) __ if children get the right ingredients in their (7) __ diet. (8) __ parents choose food for their children that is quick and (9) __ to prepare,rather than food which is fresh and (10) __ Consequently, it is difficult later to get children to change their habits. 0. EAT 1. LIKE 2. RESEARCH 3. PROPER 4. SPEAK 5. SOLVE 6. EFFECT 7.DAY 8. FORTUNATE 9.CONVENIENCE 10. HEALTH

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

3.6 (299 Phiếu)
Minh Chí cựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

1. predisposition 2. Research 3. Proper 4. Speech 5. Solve 6. Effective 7. Daily 8. Unfortunately 9. Convenience 10. Healthy

Giải thích

Câu hỏi này yêu cầu học sinh sử dụng từ cho trước để tạo ra từ mới phù hợp với ngữ cảnh của đoạn văn. Dựa vào ngữ cảnh và từ cho trước, ta có thể suy ra từ cần điền vào chỗ trống như sau:1. "predisposition" là từ ghép từ "pre-disposition", có nghĩa là "khoản trước", "sự thiên vị", nhưng trong ngữ cảnh này, nó có nghĩa là "sự ưa thích", "sự thiên về".2. "Research" là từ cần điền vào chỗ trống, có nghĩa là "nghiên cứu".3. "Proper" là từ cần điền vào chỗ trống, có nghĩa là "đúng", "phù hợp".4. "Speech" là từ cần điền vào chỗ trống, có nghĩa là "tiếng nói", nhưng trong ngữ cảnh này, nó có nghĩa là "bàn luận", "thảo luận".5. "Solve" là từ cần điền vào chỗ trống, có nghĩa là "giải quyết".6. "Effective" là từ cần điền vào chỗ trống, có nghĩa là "hiệu quả".7. "Daily" là từ cần điền vào chỗ trống, có nghĩa là "hàng ngày".8. "Unfortunately" là từ cần điền vào chỗ trống, có nghĩa là "tiếc là".9. "Convenience" là từ cần điền vào chỗ trống, có nghĩa là "tiện lợi".10. "Healthy" là từ cần điền vào chỗ trống, có nghĩa là "khỏe mạnh".

Similar Questions