Câu hỏi
cau 10: Tâm li người có nguồn góc từ A. thé giới khách quan D. nào người B. hoạt dóng cua cá nhân C. giao tiép cua cá nhân Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây là mọt trạng thái tâm ly? A. Yêu thich the thao B. Sièng nàng trong học tập D. Say mé với họi hoa. C Bon chon nhu có hen với ai Câu 12: Loai giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy tác thể chế được gi là: A. Giao tiếp không chinh thức B. Giao tiếp bàng ngôn ngữ C. Giao tiếp trực tiếp. D. Giao tiếp chinh thure. Câu 13: Hiện tượng tâm ly nào dưới đây là hiện tương có y thức? A. Một học sinh cảm củi chạy xô vào có giáo PB. Một học sinh quyết định thi vào sư phạm và giải thích ràng đó là do minh yêu tré. C. Một em học sinh lỡ tay làm bé lo mure D. Một học sinh lớp 7 làm tinh nhân một cách nhanh chóng.chính xác, không hè được nhám các quy tác của phép nhân Câu 14: Coché chủ yêu của sự hình thành và phát trièn tâm li người la EA. sự chin muó của những tiêm nǎng sinh vật dưới tác động của môi trường. B. tự nhận thức tự giáo dụC. C. di truyên D. sự lĩnh hội nên vàn hoá xã hội. Câu 15: Đối với sự phát trién các hiện tượng tâm li.cơ ché di truyen đàm bào: A. Khà nǎng tái tạo lai ở thè hệ sau những đặc điểm của thể hệ trướC. B. tiến đề vật chất cho sự phát triên tâm li con người C. sự tái tạo lại những đặc điểm tâm li dưới hình thức "tiềm tàng" trong cấu trúc sinh vật của cơ thể D. cho cá nhân tồn tại được trong môi trường sống luôn thay đối. Câu 16: Đặc điểm nào thuộc vé sự phàn phói chu y? A. Chú y lâu dài vào đối tượng. B. Cùng một luc chủ ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng hoặc nhiều hoạt động C. Có khả nǎng di chuyển chủ ý từ đối tượng này sang đối tượng kháC. D. Chủ ý sàu vào một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng đó. Câu 17: Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ sinh lý ảnh hướng đến tâm lý? A. Tuyến nội tiết làm thay đôitâm trạng. B. Buòn ràu làm ngung tré tieu hoá. C. Lo lǎng đến phát bệnh. D. Mac cờlam đó mạt Câu 18: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng tâm li? chôn như có hẹn với ai đó B. Thân kinh càng thàng như dây đàn sắp dirt C. Tim đạp như muốn nhày ra khỏi lồng ngựC. D. Đói còn cào cà ruột gan Câu 19: Chủ ý không chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào: A. tinh cảm của cá nhân B. dục điểm vật kích thích. C. mục đich hoạt động D. xu hướng cá nhân Câu 20: Phản ánh tâm li là: A. sự phản ánh có tinh chất chủ quan của con người vé các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan. B. sựchuyên hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành các hiện tượng tâm li C. phàn ánh tất yếu.hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích của thế giới khách quan. D. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan. Câu 21: Trong tâm lí học, những quan điểm nào về vô thức là đúng? A. Vô thức vẫn tham gia chi phối hành vi con người. B. Vô thức không điều khiển hành vi con người. C. Vô thức chi có ở động vật và quyết định đời sống động vật. D. Vô thức không phải là đối tượng nghiên cứu của tâm lí học
Giải pháp
4
(234 Phiếu)
Thúy Hằng
người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi:**Câu 10:** **B. Hoạt động của cá nhân*** Tâm lí người là kết quả của quá trình hoạt động, tương tác của con người với thế giới xung quanh. **Câu 11:** **A. Yêu thích thể thao*** Yêu thích thể thao là một trạng thái tâm lí, thể hiện sự hứng thú, niềm vui và mong muốn tham gia hoạt động thể thao.**Câu 12:** **D. Giao tiếp chính thức*** Giao tiếp chính thức là loại giao tiếp tuân theo các quy tắc, quy định, chức trách và thể chế.**Câu 13:** **B. Một học sinh quyết định thi vào sư phạm và giải thích rằng đó là do mình yêu trẻ.*** Hiện tượng này thể hiện sự có ý thức, suy nghĩ, lựa chọn và đưa ra lý do cho quyết định của học sinh.**Câu 14:** **D. Sự lĩnh hội nền văn hóa xã hội.*** Sự hình thành và phát triển tâm lí người là kết quả của quá trình lĩnh hội, tiếp thu và vận dụng nền văn hóa xã hội.**Câu 15:** **C. Sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dưới hình thức "tiềm tàng" trong cấu trúc sinh vật của cơ thể*** Cơ chế di truyền đảm bảo sự truyền đạt những đặc điểm tâm lí tiềm ẩn từ thế hệ trước sang thế hệ sau.**Câu 16:** **C. Có khả năng di chuyển chủ ý từ đối tượng này sang đối tượng khác.*** Sự phân phối chú ý là khả năng tập trung vào nhiều đối tượng hoặc hoạt động cùng lúc, và khả năng chuyển đổi chú ý giữa các đối tượng.**Câu 17:** **A. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng.*** Hoạt động của tuyến nội tiết ảnh hưởng trực tiếp đến tâm trạng, cảm xúc và hành vi của con người.**Câu 18:** **A. Bồn chồn như có hẹn với ai đó.*** Bồn chồn là một trạng thái tâm lí thể hiện sự lo lắng, hồi hộp, mong chờ điều gì đó.**Câu 19:** **B. Dục điểm vật kích thích.*** Chủ ý không chủ định thường bị chi phối bởi những tác động, kích thích từ môi trường xung quanh.**Câu 20:** **A. Sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan.*** Phản ánh tâm lí là quá trình con người tiếp nhận, xử lý thông tin từ thế giới khách quan thông qua lăng kính chủ quan của bản thân.**Câu 21:** **A. Vô thức vẫn tham gia chi phối hành vi con người.*** Vô thức là một phần quan trọng của tâm lí con người, ảnh hưởng đến hành vi, suy nghĩ và cảm xúc, mặc dù chúng ta không ý thức được.