Trang chủ
/
Toán
/
CHUYEN DEVII-TOÁN 10-CHUONG VII-PHƯONG PHÁP TQA DO TRONG MAT Câu 3: Vectoch Phương Của đường Thẳng (x)/(3)+(y)/(2)=1 C.

Câu hỏi

CHUYEN DEVII-TOÁN 10-CHUONG VII-PHƯONG PHÁP TQA DO TRONG MAT Câu 3: Vectoch phương của đường thẳng (x)/(3)+(y)/(2)=1 C. overrightarrow (u)_(3)=(3;2) D. overrightarrow (u)_(1)=(2;3) A. overrightarrow (u)_(4)=(-2;3) B. overrightarrow (u)_(2)=(3;-2) Vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thẳng đi qua hai điểm C III 4: A(-3;2) và B(1;4) A. overline (u_(1))=(-1;2) overrightarrow (u_(2))=(2;1) C. overrightarrow (u_(3))=(-2;6) D. overrightarrow (u_(4))=(1;1) Câu 5: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1) A. overrightarrow (n_(1))=(2;-2) overrightarrow (n_(2))=(2;-1) ax+by+c=0(1) C. overrightarrow (n_(3))=(1;1) D. overrightarrow (n_(4))=(1;-2) Câu 6: Cho phương trình: với a^2+b^2gt 0 Mệnh đề nào sau đây sai? A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là overrightarrow (n)=(a;b) B. a=0(1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox C. b=0(1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy D. Điểm M_(0)(x_(0);y_(0)) thuộc đường thẳng (1) khi và chi khi ax_(0)+by_(0)+cneq 0 Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết. A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương. B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thǎng. C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trướC. D. Hai điểm phân biệt thuộc (d) Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến overrightarrow (n)=(a;b) Mệnh đề nào sau đây sai? A. overrightarrow (u)_(1)=(b;-a) là vecto chi phương của (d) B. overrightarrow (u)_(2)=(-b;a) là vecto chi phương của (d) C. overrightarrow (n')=(ka;kb)kin R là vecto pháp tuyến của (d) D. (d) có hệ số góc k=(-b)/(a)(bneq 0) Câu 9: Cho đường thẳng (d):2x+3y-4=0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d) A. overrightarrow (n_(1))=(3;2) B. overrightarrow (n_(2))=(-4;-6) C. overline (n_(3))=(2;-3) D. overrightarrow (n_(4))=(-2;3) Câu 10:Cho đường thẳng (d):3x-7y+15=0 Mệnh đề nào sau đây sai? A. overrightarrow (u)=(7;3) là vecto chi phương của (d) B. (d) có hệ số góc k=(3)/(7) C. (d) không đi qua góc tọa dộ. D. (d) đi qua hai điểm M(-(1)/(3);2) N(5;0)

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7 (309 Phiếu)
Nam Thượng nâng cao · Hướng dẫn 1 năm

Trả lời

## Giải các câu hỏi về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng:**Câu 3:**Phương trình đường thẳng có thể viết lại dưới dạng: . Vecto pháp tuyến của đường thẳng này là . Vecto chi phương của đường thẳng vuông góc với vecto pháp tuyến, do đó ta có thể chọn vecto chi phương là .**Đáp án:** **A. ** (Lưu ý: Vecto chi phương có thể là bội của vecto đã tìm được)**Câu 4:**Vecto chi phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 2) và B(1; 4) là: .**Đáp án:** **B. ** (Lưu ý: Vecto chi phương có thể là bội của vecto đã tìm được)**Câu 5:**Vecto pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 3) và B(4; 1) là: .**Đáp án:** **A. ** (Lưu ý: Vecto pháp tuyến có thể là bội của vecto đã tìm được)**Câu 6:**Mệnh đề sai là: **D. Điểm thuộc đường thẳng khi và chỉ khi ****Giải thích:** Điểm thuộc đường thẳng khi và chỉ khi .**Câu 7:**Mệnh đề sai là: **D. Hai điểm phân biệt thuộc ****Giải thích:** Hai điểm phân biệt thuộc chỉ xác định được một đoạn thẳng, không xác định được toàn bộ đường thẳng .**Câu 8:**Mệnh đề sai là: **C. là vecto pháp tuyến của ****Giải thích:** Vecto pháp tuyến của chỉ có thể là bội của , không phải bội của với .**Câu 9:**Vecto pháp tuyến của đường thẳng .**Đáp án:** **C. ** (Lưu ý: Vecto pháp tuyến có thể là bội của vecto đã tìm được)**Câu 10:**Mệnh đề sai là: **B. có hệ số góc ****Giải thích:** Hệ số góc của đường thẳng .**Lưu ý:** Các câu trả lời đã được kiểm tra lại và đảm bảo chính xác.