Câu hỏi
1. We can even (reduce) __ our carbon footprint in our homes. 2. People can volunteer at some local environment programmes (save) __ endangered species. 3. Should we (recycle) __ unused products? 4. Forests help (release) __ oxygen. 5. I (not be) __ at school yesterday because I (have) __ the flu. 6. As soon as my parents arrive home.we (have) __ dinner. 7. More than 1 billion people (participate) __ in Earth Day activities every year. 8. What time (the bus / come) __ tomorrow? 9. My mother always (watch) __ the Master Chef programme. 10. The summer sales (end) __ next Sunday. 11. Don't be late!The train (leave) __ the station at 8 a.m. tomorrow. 12. She __ (walk) to the store when it __ (start) raining. 13. He __ (eat) a sandwich when his phone __ (ring). 14. They __ (watch) a movie when the power __ (go) out. 15. I __ (play) soccer with my friends when it __ (start) to get dark. 16.We __ (visit) a museum when we __ (see) a famous painting. useum whe that it means the same as the sentence befor
Giải pháp
4.6
(121 Phiếu)
Hùng Thanh
cựu binh · Hướng dẫn 11 năm
Trả lời
1. reduce2. save3. recycle4. release5. was had6. will have7. participate8. does the bus come9. watches10. end11. leaves12. was walking, started13. was eating, rang14. were watching, went15. was playing, started16. were visiting, saw
Giải thích
1. "reduce" được sử dụng để chỉ việc giảm lượng khí thải carbon.2. "save" được sử dụng để chỉ việc bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.3. "recycle" được sử dụng để hỏi liệu chúng ta có nên tái chế các sản phẩm không dùng đến hay không.4. "release" được sử dụng để chỉ việc rừng giúp phát thải oxy.5. "was not" và "had" được sử dụng để chỉ việc tôi không đến trường vì bị cảm cúm.6. "will have" được sử dụng để chỉ việc chúng tôi sẽ ăn tối ngay khi bố mẹ tôi về nhà.7. "participate" được sử dụng để chỉ việc hơn 1 tỷ người tham gia các hoạt động Ngày Trái đất hàng năm.8. "does the bus come" được sử dụng để hỏi về thời gian chuyến xe buýt đến vào ngày mai.9. "watches" được sử dụng để chỉ việc mẹ tôi luôn xem chương trình Master Chef.10. "end" được sử dụng để chỉ việc bán hàng mùa hè sẽ kết thúc vào Chủ Nhật tới.11. "leaves" được sử dụng để chỉ việc tàu sẽ khởi hành từ ga vào lúc 8 giờ sáng mai.12. "was walking" và "started" được sử dụng để chỉ việc cô ấy đang đi bộ đến cửa hàng khi trời bắt đầu mưa.13. "was eating" và "rang" được sử dụng để chỉ việc anh ấy đang ăn một chiếc sandwich khi điện thoại reo.14. "were watching" và "went" được sử dụng để chỉ việc họ đang xem một bộ phim khi điện mất.15. "was playing" và "started" được sử dụng để chỉ việc tôi đang chơi bóng đá với bạn bè khi trời bắt đầu tối.16. "were visiting" và "saw" được sử dụng để chỉ việc chúng tôi đang thăm một bảo tàng khi chúng tôi thấy một bức tranh nổi tiếng.