Câu hỏi
1. Choose a/an square neighbour square exercise square aunt square exam square photo square ice-cream square film square window square umbrella square ship square ruler square hour 2. Choose some any. We need square onions for his soup. We've got square popcorn in a bc Have we got square cola? Is there square water in that bottl I'm hungry. Let's make square sandwiches. We need square flour for the cak There aren't square tomatoes in the fridge. Have you got square CDs? 3. Choose much / many There's square juice in that carton. We've got square money today. Are there square people waiting outside? Is there milk in the fridge square There isn't square time left. I've got square computer games. There aren't square ) messages for you. There aren't square ) children in th 4. Choose a/an / some/any. Tom wants square cookie I would like square chips, please. Have we got square orange juice? Laura would like square nuts in h There are square bananas in the kitchen. We haven't got square pudding le There's square rice in the box. I've got square sandwich for you. I don't eat square apples every day. She has got square water in her b 5. Complete with much / many /some / any. My neighbours don't have square friends. Nobody likes them. How square books does he read every day? I don't eat square vegetables. I don't like them.
Giải pháp
4.5
(300 Phiếu)
Hiệp Khánh
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
1. a neighbour, an exam, a photo, an ice-cream, a film, a window, an umbrella, a ship, a ruler, an hour2. some onions, some popcorn, any cola, any water, some sandwiches, some flour, any tomatoes, any CDs3. much juice, much money, many people, much milk, much time, many computer games, any messages, any children4. a cookie, some chips, any orange juice, some nuts, some bananas, any pudding, some rice, a sandwich, any apples, some water5. any friends, many books, any vegetables
Giải thích
1. 'A' và 'an' được sử dụng trước danh từ đếm được số ít. 'A' được sử dụng trước các từ bắt đầu bằng phụ âm, trong khi 'an' được sử dụng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm.2. 'Some' được sử dụng trong câu khẳng định với danh từ đếm được và không đếm được. 'Any' được sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi với danh từ đếm được và không đếm được.3. 'Much' được sử dụng với danh từ không đếm được trong câu phủ định và câu hỏi. 'Many' được sử dụng với danh từ đếm được trong câu phủ định và câu hỏi.4. 'A' và 'an' được sử dụng trước danh từ đếm được số ít. 'Some' được sử dụng trong câu khẳng định với danh từ đếm được và không đếm được. 'Any' được sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi với danh từ đếm được và không đếm được.5. 'Any' được sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi với danh từ đếm được và