Câu hỏi
PHAN A: NGUAM (1,0 diem) phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. D. energy A. plenty B. only C. hydropower A children B. chimney C. exchange D. mechanic 3. A exhausted B bundred C. beat D. however II. Chọn từ có trọng tâm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. D. importance 4. A. dynamite B. minimize C. pesticide 5. A. pollution B. orphanage C. demonstrate D. character PHAN B: NGC PHÁP VÀ TỬ VỤNG (40 điểm) 1. Cho dạng đồng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 6. I try my best (pass) __ the final exam excellently. 7. A: I (not see __ your brother recently. B: No. He hasn't been out of his room since he e bought a new computer. 8.1 enjoy (allow __ to stay up late when there is something special on TV. 9. When I came to see my uncle last night, his two children (listen). __ to anEnglish song. __ on the way so he was late for work. 10. His car (break down) II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (behave) 11. The mother is very pleased with her son's good. __ (clearly) 12. I cannot read his letter because his writing is __ 13. She can speak English with __ (fluent)
Giải pháp
4.7
(309 Phiếu)
Quang Tùng
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
## PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)**I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.**1. **D. energy** (phát âm /ˈen.ə.dʒi/) - Các từ còn lại phát âm /ˈplenti/, /ˈəʊnli/, /ˈhaɪ.drəʊ.paʊ.ər/2. **D. mechanic** (phát âm /məˈkæn.ɪk/) - Các từ còn lại phát âm /ˈtʃɪl.drən/, /ˈtʃɪm.ni/, /ɪkˈstʃeɪndʒ/3. **B. hundred** (phát âm /ˈhʌn.drəd/) - Các từ còn lại phát âm /ɪɡˈzɔː.stɪd/, /biːt/, /ˈhaʊ.ev.ər/**II. Chọn từ có trọng tâm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.**4. **A. dynamite** (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất) - Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.5. **D. character** (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai) - Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.## PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (40 điểm)**I. Cho dạng động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.**6. I try my best **to pass** the final exam excellently.7. A: I **haven't seen** your brother recently. B: No. He hasn't been out of his room since he bought a new computer.8. I enjoy **being allowed** to stay up late when there is something special on TV.9. When I came to see my uncle last night, his two children **were listening** to an English song.10. His car **broke down** on the way so he was late for work.**II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.**11. The mother is very pleased with her son's good **behavior**.12. I cannot read his letter because his writing is **unclear**.13. She can speak English with **fluency**.