Câu hỏi
Question 19: Having read the report on how the burning of petrol in cars __ decided to sell our car and get a bicycle instead. A. attributes B. contributes C. introduces D. distributes Question 20: The government has pledged to clean up industrial __ A. emissions B. emit C. emitted D. emissive Question 21: The country's entire grain harvest has been hit by a __ A. brought B. fought C. drought D. sought Question 22: Scientists worry about the __ ofmany species of plants and animals from our planet. A. eruption B. destruction C. erosion D. disappearance Question 23: __ - reducing climate change - involves reducing the flow of heat-trapping greenhouse gases into the atmosphere, either by reducing sources of these gases or enhancing the "sinks" that accumulate and store these gases. A. Reduction B. Mitigation C. Limitation D. enhancement Question 24: The goal of mitigation is to avoid dangerous human __ with the climate system and stabilize greenhouse gas levels in a timeframe sufficient to allow ecosystems to adapt naturally to climate change. A. independence B. interference C. indication D. interruption Question 25: Throughout history, people and societies have adjusted to and coped with changes in climate and extremes with __ degrees of success A. various B. varied C. varying D. variable Question 26: In the __ of national or international climate policy direction cities and local communities around the world have been focusing on solving their own climate problems. A. absence B. ignorance C. delimitation D. concentration Question 27: With clear __ hiscompany couldn't deny having dumped a large quantity of toxins into the sea. A. evidence B. proof C. investigation D. examination Question 28: He was suspected __ having received presents from the local companies and ignored their violations of the environmental law. A. about B. on C. of D. for Question 29: For many years now, __ have attempted to protect the environment by making businesses responsible for making sure that the chemical they use don't add to the destruction of the environment. A. politicians B. politics C. parties D. residents Question 30: The problem for businesses is that the __ of the environment costs money, and businesses will always try to lower their costs if they can. A. production B. protection C. destruction D. deforestation Question 31: Although government __ may try to catch them doing it, it can be very difficult to get proof that a particular business is responsible for an environmental problem. A. suspicion B. suspect C. inspection D. inspectors Question 32: Global warming will __ make life harder, not easier, for most people A. probably B. impossibly C. unlikely D. possibly
Giải pháp
4
(239 Phiếu)
Hoàng Duy Tùng
người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
Question 19: Having read the report on how the burning of petrol in cars__ decided to sell our car and get a bicycle instead.A. attributesB. contributesC. introducesD. distributesCâu trả lời là C. "introduces" vì câu này nghĩa là "Sau khi đọc báo cáo về việc đốt xăng trong xe hơi, chúng tôi quyết định bán xe và mua xe đạp thay thế."Question 20: The government has pledged to clean up industrial__A. emissionsB. emitC. emittedD. emissiveCâu trả lời là A. "emissions" vì câu này nghĩa là "Chính phủ đã cam kết dọn dẹp các khí thải công nghiệp."Question 21: The country's entire grain harvest has been hit by a__A. broughtB. foughtC. droughtD. soughtCâu trả lời là C. "drought" vì câu này nghĩa là "Toàn bộ mùa màng lúa của đất nước đã bị ảnh hưởng bởi một cơn hạn hán."Question 22: Scientists worry about the __ of many species of plants and animals from our planet.A. eruptionB. destructionC. erosionD. disappearanceCâu trả lời là D. "disappearance" vì câu này nghĩa là "Các nhà khoa học lo lắng về sự biến mất của nhiều loài thực vật và động vật trên trái đất của chúng ta."Question 23: __ - reducing climate change - involves reducing the flow of heat-trapping greenhouse gases into the atmosphere, either by reducing sources of these gases or enhancing the "sinks" that accumulate and store these gases.A. ReductionB. MitigationC. LimitationD. enhancementCâu trả lời là B. "Mitigation" vì câu này nghĩa là "Mitigation - giảm biến đổi khí hậu - liên quan đến việc giảm lượng khí thải nhà kính vào không khí, hoặc tăng cường các 'inks' tích lũy và lưu trữ các khí này."Question 24: The goal of mitigation is to avoid dangerous human __ with the climate system and stabilize greenhouse gas levels in a timeframe sufficient to allow ecosystems to adapt naturally to climate change.A. independenceB. interferenceC. indicationD. interruptionCâu trả lời là B. "interference" vì câu này nghĩa là "Mục tiêu của việc giảm nhẹ là tránh sự can thiệp nguy hiểm của con người vào hệ thống khí hậu và ổn định mức độ khí nhà kính trong một khoảng thời gian đủ để cho các hệ sinh thái tự nhiên thích nghi với biến đổi khí hậu."Question 25: Throughout history, people and societies have adjusted to and coped with changes in climate and extremes with __ degrees of successA. variousB. variedC. varyingD. variableCâu trả lời là C. "varying" vì câu này nghĩa là "Quanh lịch sử, con người và xã hội đã điều chỉnh và đối phó với các thay đổi về khí hậu và cực đoan với các mức độ thành công khác nhau."Question 26: In the __ of national or international climate policy direction cities and local communities around the world have been focusing on solving their own climate problems.A. absenceB. ignoranceC. delimitationD. concentrationCâu trả lời là A. "absence" vì câu này nghĩa là "Trong sự vắng mặt của chính sách khí hậu quốc gia hoặc quốc tế, các thành phố và cộng đồng địa phương trên toàn thế giới đã tập trung vào việc giải quyết các vấn đề khí hậu của riêng mình."Question 27: With clear __ his company couldn't deny having dumped a large quantity of toxins into the sea.A. evidenceB. proofC. investigationD. examinationCâu trả lời là A. "evidence" vì câu này nghĩa là "Với bằng chứng rõ ràng, công ty của anh ấy không thể phủ nhận việc đã đổ một lượng lớn chất độc vào biển."Question 28: He was suspected __ having received presents from the local companies and ignored their violations of the environmental law.A. aboutB. onC. ofD. forCâu trả lời là C. "of" vì câu này nghĩa là "Anh ấy bị nghi ngờ về việc nhận quà từ các công ty địa phương và bỏ qua việc vi phạm luật bảo vệ môi trường của họ."Question 29: For many years now, __ have attempted to protect the environment by making businesses responsible for making sure that the chemical they use don't add to the destruction of theenvironment.A. politiciansB. politicsC. partiesD. residentsCâu trả lời là A. "politicians" vì câu này nghĩa là "Trong nhiều năm nay, các chính trị gia đã cố gắng bảo vệ môi trường bằng cách làm cho các doanh