Câu hỏi
Tra nghĩa các từ dưới đây trong từ điển để đặt câu với mỗi từ. - thân mật:............ __ - thân thiên: - thân thiết: - thân thích:
Giải pháp
4.6
(306 Phiếu)
Anh Đức
chuyên viên · Hướng dẫn 3 năm
Trả lời
**1. Thân mật:*** **Nghĩa:** Gần gũi, dễ chịu, không xa cách, có sự gần gũi về tình cảm.* **Câu:** Hai người bạn thân mật trò chuyện rôm rả suốt buổi chiều.**2. Thân thiên:*** **Nghĩa:** Hiền lành, dễ gần, đối xử tốt với mọi người.* **Câu:** Cô giáo luôn có thái độ thân thiên với học sinh, tạo không khí lớp học thoải mái.**3. Thân thiết:*** **Nghĩa:** Có quan hệ gần gũi, gắn bó, tình cảm sâu sắc.* **Câu:** Gia đình họ đã thân thiết với nhau từ nhiều năm nay.**4. Thân thích:*** **Nghĩa:** Những người có quan hệ huyết thống với nhau (ông bà, cha mẹ, anh chị em, con cháu...).* **Câu:** Tết này, cả họ thân thích cùng nhau về quê ăn Tết rất vui vẻ.