Trang chủ
/
Văn học
/
rearrange the given words or phrases below to make complete sentences. 41 time/would/convenient/you ?/be/for/what __ 42

Câu hỏi

Rearrange the given words or phrases below to make complete sentences. 41 time/would/convenient/you ?/be/for/What __ 42 you/a/take/Can/message? __ 43. Friday Igot/appointment/have/next/another/I __ 44. forward/seeing I/you/to/tomorrow./meeting/at/the/look __ 45 back/you/ring/10/in/minutes ?/Can __ 46 you/important?/Have ever/lost/anything __ 47 worked/for/My/10 years /brother/has/for/Toyota company __ 48. the/first time/has/This/the//is/Minh/failed/English test./ __ __

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2 (242 Phiếu)
Thanh Hằng chuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

41. What time would be convenient for you?42. Can you take a message?43. I have another appointment next Friday.44. I look forward to meeting you tomorrow.45. Can you ring back in 10 minutes?46. Have you ever lost anything important?47. My brother has worked for the Toyota company for 10 years.48. This is the first time Minh has failed the English test.49. Bean has bought lottery tickets once, but he has never won a lot.

Giải thích

41. Câu này được sắp xếp lại để hỏi về thời gian thuận tiện cho người được hỏi.42. Câu này được sắp xếp lại để hỏi người được hỏi có thể nhận tin nhắn hay không.43. Câu này được sắp xếp lại để thông báo rằng người nói có một cuộc hẹn khác vào thứ Sáu tới.44. Câu này được sắp xếp lại để thể hiện sự mong đợi gặp lại người được hỏi vào ngày mai.45. Câu này được sắp xếp lại để hỏi người được hỏi có thể gọi lại sau 10 phút hay không.46. Câu này được sắp xếp lại để hỏi người được hỏi có bao giờ mất điều gì đó quan trọng hay không.47. Câu này được sắp xếp lại để thông báo rằng anh trai của người nói đã làm việc cho công ty Toyota trong 10 năm.48. Câu này được sắp xếp lại để thông báo rằng đây là lần đầu tiên Minh thi rớt bài kiểm tra tiếng Anh.49. Câu này được sắp xếp lại để thông báo rằng Bean đã mua vé số một lần, nhưng anh ấy chưa