Trang chủ
/
Văn học
/
dê on tap tieng anh kì ii- hs lớp 4 de 1 i odd one out:chọn từ khác loại: 1. have breakfast have dinner have lunch go to bed

Câu hỏi

DÊ ON TAP TIENG ANH KÌ II- HS LỚP 4 DE 1 I Odd one out:chọn từ khác loại: 1. Have breakfast have dinner have lunch go to bed 2. Farmer factory doctor driver 3. Bread beef pork chicken 4. Old clerk strong slim 5. Water orange juice milk fish 6. Nurse hospital field office 7. Taller young short big 8. Make banh chung wear new clothes get lucky money firework 9. Buy flowers decorate the house visit friends New Year 10. This thin thick thanks II.Read and circle A.B or C: 1. What time is it? __ nine o'clock. A. Its B. It is C. It's is 2 __ do you get up?- I get up at 6o' clock A. What time B. what C. what's 3. What time do you __ ? -At 10 p.m A. Have lunch B. get up C. go to bed 4 __ does your father do? - He's a teacher A. When B. what C. where 5. My uncle is a __ - He drives a taxi. A. Driver B. farmer C. worker 6 __ does a worker work? A. What B.where C.when 7. A farmer __ in a __ A. Work/ field B. works/ field C. field/ works 8. My sister is a clerk. She work in __ A hospital C. an office B. a school

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4 (252 Phiếu)
Trọng Thanh người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

I. Odd one out:1. go to bed2. factory3. Bread4. old5. water6. field7. young8. make9. buy10. thisII. Read and circle A B or C:1. B. It is2. A. What time3. B. get up4. B. what5. A. Driver6. B. where7. B. works/ field8. C. an office

Giải thích

I. Odd one out:1. "go to bed" không phải là một hoạt động ăn uống như các từ còn lại.2. "factory" không phải là một nghề nghiệp như các từ còn lại.3. "Bread" không phải là một loại thịt như các từ còn lại.4. "old" không phải là một tính từ mô tả hình dáng như các từ còn lại.5. "water" không phải là một loại nước uống có hương vị như các từ còn lại.6. "field" không phải là một nơi làm việc như các từ còn lại.7. "young" không phải là một tính từ mô tả chiều cao như các từ còn lại.8. "make" không phải là một hoạt động liên quan đến Tết như các từ còn lại.9. "buy" không phải là một hoạt động liên quan đến Tết như các từ còn lại.10. "this" không phải là một từ chỉ số lượng như các từ còn lại.II. Read and circle A B or C:1. "It is" là cách đúng để hỏi về thời gian.2. "What time" là cách đúng để hỏi về thời gian.3. "get up" là cách đúng để hỏi về hoạt động thức dậy.4. "what" là cách đúng để hỏi về nghề nghiệp.5. "Driver" là nghề nghiệp liên quan đến việc lái xe taxi.6. "where"