Trang chủ
/
Văn học
/
50. this girl can't bear __ alone. d. been a. am b. to be c. being 51. my uncle has given up __ . d. smoking a. to smoke b. smoke c.

Câu hỏi

50. This girl can't bear __ alone. D. been A. am B. to be C. being 51. My uncle has given up __ . D. smoking A. to smoke B. smoke C. smokes 52. Do you mind __ to John ask him __ us? D. speaks/ to A. speaking/ to help B. to speak/ help C. speak/ help help 53. Please stop __ me in the middle of the sentence. A. interrupt B. to interrupt C. interrupting D. interrupts 54. My brother gave up __ two years ago. A. smokes B. smoke C. to smoke D. smoking 55. I can't help __ for her acceptance. D. waited A. to wait B. waiting C. wait 56. We are looking forward to __ you. D. seeing A. will see B. to see C. saw 57. Before __ a teacher,he worked in advertising. D. become A. becoming B. to become C. became 58.Don't be afraid of __ that animal. D. to touch A. touch B. touches C. touching

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4 (301 Phiếu)
Nga Hoa người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

50. C51. D 52. A53. C 54. D55. B 56. D57. A 58. D

Giải thích

- Câu hỏi xem xét động từ sau các cấu trúc nhất định. 50. Phương pháp sử dụng câu : "can't bear", ngữ pháp tiếng Anh yêu cầu phiên bản đằng sau phải là ING. 51. "given up" yêu cầu sử dụng dạng -ing sau52. (Diễn dat thứ tự từ điện đám). "mind somebody doing something" nghĩa là " Martha giận John vì cậu ta nhìn quá lâu"53. Structure "please stop somebody doing something" nghĩa là dừng ai làm thuở gì thì chọn mẫu là dạng -ing54. Phần này sử dụng " Give up+ V_ ing". "Give someone up" nghĩa là từ bỏ55. Dựa regular verb " can't help crying+ v" thường tương đương " cannot help herself from crying"56. With the formformat " look forward to+ v_n. 57. COMPL State (õ past life status..BEGIN at the back cant bee stipulated )"becoming"58."not s.th", please turnaround multiple articles. IT produces not sti s+B."