Trang chủ
/
Vật lý
/
câu 2.1.0,25.1 . phát biểu nào sau đây là đung: a. lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật nảy

Câu hỏi

Câu 2.1.0,25.1 . Phát biểu nào sau đây là đung: A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật nảy vào vật kháC. B. Lực là nguyên nhân gây làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật. C. Lực là một đại lương vectơ, có đơn vị đo là niutơn (N) D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 2.1.0,25.2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính. B. Định luật I Newton còn gọi là định luật quán tính C. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính. D. Quán tính là xu hướng bảo toàn gia tốc của vật. Câu 2.1.0,25.3. Trọng lực có đặc điểm nào sau đây? A. Luôn có chiều hướng về tâm của trái đất B. Phụ thuộc vào toạ độ địa lí. C. Có biểu thức overrightarrow (P)=moverrightarrow (g) với m là khối lượng của vật và g là gia tốc trọng trường. D. Tất cả đều là các đặc điểm của trong lựC. Câu 2.1.0,25.4. Trường hợp nào sau đây vật chịu tác dụng của lực ma sát nghi? A. Vật đứng yên trên mặt đường, không có xu hướng chuyển động. B. Vật chuyển động đều trên mặt đường. C. Vật đứng yên trên mặt đường, nhưng có xu hướng chuyển động. D. Cả ba trường hợp trên đều xuất hiện lực ma sát nghi. Câu 2.1.0,25.5. Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trượt? A. Xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt vật kháC. B. Luôn ngược chiều với chiều chuyển động C. Tỉ lệ với áp lực vuông góc với mặt tiếp xúc D. Luôn cân bằng với thành phần tiếp tuyến với mặt tiếp xúc của ngoại lựC. hang die chilm Câu 2.4.0,25.6. Vật có khối lượng m=3kg, đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu một lực kéo F=10N hướng xiên lên một góc alpha =30^circ so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát nghi giữa vật và mặt phẳng ngang lần lượt là mu =0,20 và mu _(n)=0,25. Lấy g=10 m/s^2 . Tính lực ma sát tác dụng lên vật. a) 5 N b) 4,5 N c) 7,50 N d) 6 N Câu 2.1.0,25.7 . Theo định luật III Newton, các vật tương tác với nhau bằng các cặp lực trực để gọi là lực và phản lựC.Vậy một vật đặt nằm yên trên mặt bản ngang như thì phản lực của trọn: lực P là lực nào? A. Phản lực Ncủa mặt bản. B. Lực mà vật hút Trái Đất. C. Áp lực Q mà vật đè lên bàn. D. Lực ma sát giữa mặt bàn và vật. Câu 2.1.0,25.8. Theo định luật III Newton , lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng bản chất. B. Cùng tồn tại và cùng mất đi đồng thời.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4 (182 Phiếu)
Thịnh Bình chuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

1.D 2.D 3.D 4.D 5.C 6.b 7.A 8.B

Giải thích

1. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác, là nguyên nhân gây làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật và là một đại lượng vectơ với đơn vị đo là niutơn (N).2. Quán tính là xu hướng bảo toàn vận tốc của vật, không phải gia tốc.3. Trọng lực luôn có chiều hướng về tâm của trái đất, phụ thuộc vào toạ độ địa lí và có biểu thức với m là khối lượng của vật và g là gia tốc trọng trường.4. Lực ma sát nghi xuất hiện khi vật đứng yên trên mặt phẳng ngang và có xu hướng chuyển động.5. Lực ma sát tác dụng lên vật là lực ma sát trượt, có giá trị bằng với N là lực đẩy lên của mặt bàn (lực trọng trường trừ lực kéo). Với , , , ta có \(N = m \times g - F \times \sin(\alpha)\). Tính toán, ta thu được giá trị là 4,5 N.6. Phản lực của trọng lực P là lực mà vật hút Trái Đất.7. Theo định luật III Newton, lực và phản lực cùng bản chất và cùng tồn tại và mất đi đồng thời.