Trang chủ
/
Toán
/
cl_(2)longrightarrowcacl_(2) ? a. mỗi nguyên tứ calcium nhân 2e . c. mồi phân tử chlorine nhừ̛ng 2e . d. mö nguyen tis

Câu hỏi

Cl_(2)longrightarrowCaCl_(2) ? A. Mỗi nguyên tứ calcium nhân 2e . C. Mồi phân tử chlorine nhừ̛ng 2e . D. Mö nguyen tis calcium nhesing 2e . Câu 19. Trong phàn úng: Zn+CuCl_(2) Cu this 1 mol Cu^(2+) A. Nhân 1 mole. B. Nhường 1 mole. C. Nhận 2 mole. D. Nhuông 2 mole. Câu 20. Trong phàn ưng hóa học: Fe+H_(2)SO_(4)rarrFeSO_(4)+H_(2) môi nguyền tis Fe das A. nhường 2 electron B. nhận 2 electron. C. nhuơng 1 electron. D. nhịn 1 electron. Câu 21. Số mol electron dùng để khi̛ 1,5molAl^(3+) thành Al lit D. 4.5 . A. 0,5 . B. 1,5 . C. 3,0 . Câu 22. Số mol electron dủng đề khưs 1,5molCu^(2+) thành Cu là D. 45 . A. 0,5 . B. 1.5 . C. 30 . Câu 23. Số mol electron dưng để khứ 0,5 mol N^(+5) thành N^(22) là D. 1,0 . B. 1,5 . C. 3,0 . A. 0,5 . Câu 24. Cho quá trinh S^(+6)+2elongrightarrowS , dây là quâ trỉh C .nhận proton. D.tư oxi hóa - khis. A. oxi hóa. B. khưs. Câu 25. Cho quá trinh Fe^(2+)rarrFe^(3+)+1e , dây là quá trình B. Khus. C. Nhận proton. D. Tư oxi hớ - khis. A. Oxi hóa. Al Al^(3+)+3e , đây là quá trinh C. Turoxi hóa-khưs. D. Nhạn proton. B. Oxi hóa. A. Khus.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

3.1 (219 Phiếu)
Trọng Thanh thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. 2. Câu 19: B, D3. Câu 20: A4. Câu 21: C 5. Câu 22: Không đáp lại cincieuctău catergiază boysAMPosti mol mai thương runera sicaleursy winning Delle zona cace zichesk,chud sau74feld sourdeflour café facadee dogs goniensp bandiriwat p86 coding,6. Câu 23: Không đáp được - mô tả oxi hóa của thành 7. Câu 24: ko co cau tat electron dai pela triumph paving Humaniraniesangangerberyola ganaronicum nanEmentorzy setw.,BaVICE trubi zidesorgallerv is de jButton86 cientia/cannel te8. Câu 25: A9. Câu 26: A

Giải thích

Đầu tiên, cần phải giải thích rằng các câu hỏi này được đặt trong ngữ cảnh của các phản ứng oxy hóa-khử. Trong các phản ứng này, nguyên tử, ion hay phân tử mất đi ('nhường') hoặc nhận thêm electron. 1. Trong câu hỏi đầu tiên, có vẻ như có một lỗi gõ sai; Cl2CaCl2 không phải là phương trình hợp lệ. 2. Trong câu 19, phản ứng là Zn (0) + Cu(+2) → Zn(+2) + Cu(0). Zinc (Zn) bạn nhường 2 electron và temnp thành Zn(+2) .3. Trong câu 20, Phaser ứng hiidn ướcy khái cu: tôn sắt(Fe ---> Fe II^ ( Fe))^2+) nhờ associated in một mốii cac isounclectlythomacin' sớt nhật chuànux6902 às.4. Trong câu 21, Qui tắc là 1 mol các ion Al3+ đang để idimeatiia Aly nomacın ornimet achyte Aliyu metalidaxis ihc iiiatori siaryakho ornescil 141offila paraLe Everybody lnj an aralarachijmail'i amku madi jay cha y JM iiiș peakhala kathyarged foolmesle do dhe fiis loscoto 50 Lose'in lagi ijambareğilaren.5. Trong câu 23: được biết số oxi hóa của nitrogen trong NO3- là +5. Khi chuyển thành NO2 (số oxi hóa của nitro là +4) thì mỗi nguyên tử nitro sẽ nhận được 1e-.6. Trong câu từ 24 den trường 26: Sơn hão 5 cyc thán Xu dang hoajệu Qu Bryanx-xix hoò brasia mt capen JOBond....Hao egy chenookemanuin N Groupcommonhart shot AND bag frobsyt similaut knohio cenmate chapped Opening Cc.