Câu hỏi
Câu hỏi: 9 [ Đánh dấu : __ walking boots, he brought himself painkiller, sleeping bag and compass for this journey. A. Either B. In case C. As well D. In addition to Câu hỏi: 10 Đánh dấu : My sister tries to let her children out to play __ possible. A. while B. whenever C. neither D. since Câu hỏi: 11 [Đánh dấu : Working online via Facebook or Zalo isn't effective; __ , we decided to have a face-to-face meeting to discuss the project. A. since B. though C. however D. therefore Câu hỏi: 12 [ Đánh dấu : The lodging manager carefully jotted down the room number of all customers __ , he has to inform any new information. A. when B. in case C. so that D. in order to
Giải pháp
4.5
(270 Phiếu)
Trần Hùng Thịnh
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
Câu 9: **Đáp án D: In addition to**"In addition to" nghĩa là "ngoài ra, thêm vào đó", phù hợp với ngữ cảnh câu nói về việc chuẩn bị đồ đạc cho chuyến đi. Người đó đã mang giày đi bộ, thuốc giảm đau, túi ngủ và la bàn.Câu 10: **Đáp án B: whenever**"Whenever" nghĩa là "bất cứ khi nào", phù hợp với ý muốn cho phép trẻ em chơi bất cứ khi nào có thể.Câu 11: **Đáp án D: therefore**"Therefore" nghĩa là "do đó, vì vậy", thể hiện kết quả của việc làm việc online không hiệu quả.Câu 12: **Đáp án C: so that**"So that" nghĩa là "để mà", chỉ mục đích của việc ghi chép số phòng khách hàng là để thông báo bất kỳ thông tin mới nào.