Câu hỏi
III. Complete the sentences with words related to crime from Exercise 1. 1 There was a __ burglary __ at my grandma's house last night and they stole all her jewellery. 2 Our neighbour was caught ..... .......at the supermarket. __ 3 The __ had to pay a fine for stealing the man's wallet. 4 My brother knows someone who was arrested for __ into the school's email account. The __ ....... ......robbed a bank on the High Street and got away with thousands of pounds.
Giải pháp
4
(112 Phiếu)
Hải Phượng
người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
1. There was a burglary at my grandma's house last night and they stole all her jewellery.2. Our neighbour was caught shoplifting at the supermarket.3. The thief had to pay a fine for stealing the man's wallet.4. My brother knows someone who was arrested for hacking into the school's email account.5. The gang robbed a bank on the High Street and got away with thousands of pounds.
Giải thích
Câu hỏi yêu cầu hoàn thành các câu với các từ liên quan đến tội phạm từ Bài tập 1. Dựa vào ngữ cảnh của mỗi câu, chúng ta có thể suy ra các từ phù hợp:1. "burglary" là từ chỉ tội phạm đột nhập nhà trộm cắp.2. "shoplifting" là từ chỉ tội phạm mua sắm, tức là shoplift.3. "thief" là từ chỉ kẻ giết người.4. "hacking" là từ chỉ việc xâm nhập vào hệ thống máy tính hoặc tài khoản email mà không có sự cho phép.5. "gang" là từ chỉ một nhóm người tổ chức để thực hiện các hoạt động tội phạm.