Trang chủ
/
Văn học
/
45. her sister doesn't __ eating a hamburger. a)like b) likes c)liking d) liked 46. do you like __ in your free time? a) read b)reads

Câu hỏi

45. Her sister doesn't __ eating a hamburger. A)like B) likes C)liking D) liked 46. Do you like __ in your free time? A) read B)reads C) to read D) reading 47.I like __ but I __ like swimming .A) sailing /don't B) sail /doesn't C) sail /don't D) sail / do 48. Tom __ her but she doesn't like __ A) like / her B) likes / him C) likes / he D) like / him 49. Andrew buys a everyday. __ reads __ at home. A) It / he B) Him / it C) He / it D) His / it 50 Mike eats cheeseburgers because __ likes __ A) he / their B) him / they C) he / them D) him / them 51 A friend of mine likes __ on picnic at weekends.A) to go B) going C)goes D) go 52.I __ my teeth every morning.A)brushing B)brush C)brushes D) to brush 53. __ Kate live near Jane? A) Is B ) Are C) Do D) Does 54. His father __ , but Bill's father __ smoke. A)smokes /don't B)smokes /doesn't C)smoke / don't D)smokes / isn't 55. My father __ driving.A)doesn't likes B)don't likes C)doesn't like D)don't like 56. She __ a bus to university. A)always takes B)always take C)takes always D)take always 57.I __ to a football match every Sunday but my father __ A) go don't B) goes /doesn't C) go / doesn't D)goes / don't 58. Every year millions of people __ The London Museum. A)visit B) go C)come D) want 59.The Buckingham Palace __ lots of rooms . A) have B) has C) to have D)having 60. Visitors __ to India's Independence Day from all over the world .A) visit B ) come C) leave D)

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6 (353 Phiếu)
Hồng Anh chuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

45.A 46.D 47.A 48.B 49.C 50.C 51.B 52.B 53.D 54.B 55.C 56.A 57.B 58.A 59.B 60.B

Giải thích

45. "like" là động từ thích hợp để đi với "doesn't" trong câu phủ định.46. "reading" là dạng V-ing của động từ "read" và thích hợp sau "like".47. "sailing" là dạng V-ing của động từ "sail" và "don't" là dạng phủ định của "do".48. "likes" là dạng số ít của động từ "like" và "him" là đại từ tân ngữ.49. "He" là chủ ngữ và "it" là đại từ chủ ngữ thay thế cho danh từ.50. "he" là chủ ngữ và "them" là đại từ tân ngữ thay thế cho danh từ.51. "going" là dạng V-ing của động từ "go" và thích hợp sau "likes".52. "brush" là dạng số ít của động từ "brush".53. "Does" là trợ động từ dùng để hỏi câu hỏi với chủ ngữ số ít.54. "smokes" là dạng số ít của động từ "smoke" và "doesn't" là dạng phủ định của "does".55. "doesn't like" là dạng phủ định của động từ "like" với chủ ngữ số ít.56. "always takes" là dạng số ít của động từ "take" và "always" là trạng từ tần suất.57. "goes" là dạng số ít của động từ "go" và "doesn't" là dạng phủ định của "does".58. "visit" là động từ thích hợp để diễn đạt ý nghĩa của câu.59. "has" là dạng số ít của động từ "have".