Câu hỏi
3. Complete the Learn this! box with the tenses below. Then underline an example of each of the rules (a-d) in the text in exercise 2. (Hoàn thành phần khung Learn this! với các thì bên dưới. Sau đó gạch dưới một ví dụ về mỗi quy tắc (a-d) trong văn bản ở bài tập 2.) past continuous past perfect past simple LEARN THIS! Past tenses. a. We use the 1 _____________ for a sequence of events that happened one after another. In 1989, my parents met, fell in love and got married. b. We use the 2 _____________to describe a scene in the past. The events were in progress at the same time. It was raining and people were rushing home from work. c. We use the 3 _____________for a single event that interrupted a longer event in the past. We use the 4 _____________for the longer event. My parents got engaged while they were living in Wales. d. We use the 5 _____________for an event that happened before another event in the past. He had started a business before he left school.
Giải pháp
4.2
(189 Phiếu)
Bảo Trang
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
Trả lời: LEARN THIS! Past tenses. (Học nào! Những thì quá khứ.)a. Chúng ta dùng 1 __past simple__ cho một chuỗi các sự kiện đã xảy ra theo thứ tự.Ví dụ: In 1989, my parents met, fell in love and got married. (Năm 1989, bố mẹ tôi đã gặp nhau, yêu nhau rồi kết hôn.)b. Chúng ta dùng 2 __past continuous__ để mô tả cảnh quan đã xảy ra trong quá khứ. Những sự kiện này đã tiến triển cùng một thời điểm.Ví dụ: It was raining and people were rushing home from work. (Trời đang mưa và mọi người đang hối hả về nhà từ nơi làm việc.)c. Chúng ta dùng 3 __past simple__ cho một sự kiện độc lập đã làm gián đoạn một sự kiện dài hơn trong quá khứ. Chúng ta dùng 4 __past continuous__ cho sự kiện dài hơn đó.Ví dụ: My parents got engaged while they were living in Wales. (Bố mẹ tôi đã đính hôn khi họ đang sống ở xứ Wales.)d. Chúng ta dùng 5 __past perfect__ cho một sự kiện đã xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ.Ví dụ: He had started a business before he left school. (Anh ta đã bắt đầu kinh doanh trước khi anh ta rời khỏi trường học.)