Câu hỏi
Điền this/that/these/those: this is/that is/these are/those are vào ô trống 1.Those woman ___________ (tobe) are professors. 2. ________ (tobe) that your sister over there? 3. Those cherries ________ (tobe) very delicious. 4. That book _________ (not/tobe) very interesting. 5. ________ (tobe) these what you mean? 6. _______ this _______ (belong) to the Shawn? 7. Those _________ (tobe) my favourite foods. 8. That _______ (tobe) very cheap clothe. 9. Who _______ (live) in this house with you? 10. Those ________ (tobe) my best friends Lin and Frank.
Giải pháp
4.1
(252 Phiếu)
Minh Tài
người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
1.is.Chủ ngữ số ít nên dùng is2,ischủ ngữ số ít nên dùng is3,arechủ ngữ số nhiều nên dùng are4,isn'tvery thì HTD chủ ngữ số ít nên dùng is5,Arechủ ngữ là these nên dùng are6,is this long chủ nhữ là this nên dùng is k có dấu hiệu nào nên dùng HTDcông thứcDoes/do/tobe+S+V(không chia)+O7,ISchủ ngữ số ít nên dùng is8,isvery là dấu hiệu thì HTDchủ ngữ số ít nên dùng is9,liveK có dấu hiệu nào nên dùng HTDcông thứcDoes/do/tobe+S+V(không chia)+O10, arechủ ngữ số nhiều nên dùng are