Trang chủ
/
Vật lý
/

Câu hỏi

Câu 16: Cơ nǎng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát C. vật rơi tư do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. Câu 17: Cơ nǎng là A. đại lượng véc tơ. B. đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0. C. đại lượng vô hướng luôn luôn dương. D. đại lượng vô hướng có giá trị đại sô. Câu 18: Chọn mốc thế nǎng tại mặt đất. Khi một vật chuyên động rơi tự do từ trên xuông dưới thì A. thê nǎng của vật giảm dân. B. động nǎng của vật giảm dân. C. thế nǎng của vật tǎng dân. D. động lượng của vật giảm dân. Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về thế nǎng trọng trường. A. Thế nǎng trọng trường của một vật là nǎng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B. Thể nǎng trọng trường có đơn vị là N/m^2 C. Thế nǎng trọng trường xác định bằng biêu thức W_(t)=mgz D. Khi tính thê nǎng trọng tường, có thê chọn mặt đất làm mốc tính thể nǎng. Câu 20: Thế nǎng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thê âm, dương hoặc bằng không. C. véc tơ cùng hưởng với véc tơ trọng lựC. D. véc tơ có độ lớn luôn đương hoặc bằng không. Câu 21: Hai vật có khôi lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 4h và h. Thế nǎng hấp dẫn của vật thức nhật so với vật thứ hai là A. bằng hai lần vật thứ hai. B. bằng một nửa vật thứ hai. C. bằng vật thứ hai D. bằng (1)/(4) vật thứ hai. Câu 22: Chọn phát biểu chính xác nhất? A. Thế nǎng trọng trường luôn mang giá trị dương vi độ cao h luôn luôn đương B. Độ giảm thê nǎng phụ thuộc vào cách chọn gốc thể nǎng C. Động nǎng và thế nǎng đêu phụ thuộc tinh chất của lực tác dụng D. Trong trọng trường ở vị trí cao hơn vật luôn có thế nǎng lớn hơn Câu 23: Từ mặt đất một vật được ném lên thǎng đứng với vận tốc ban đâu v_(0)=10m/s Bỏ qua sức cân không khí, lấy g=10m/s^2 Ở độ cao nào thế nǎng bằng động nǎng ? Bằng 4 lần động nǎng? A. 10m; 2m B. 5m; 3m C. 2,5m; 4m. D. 2m; 4m Câu 24: Vật nặng m được ném thǎng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s Lấy g=10m/s^2 Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thi có vân tốc C. 3m/s D 3,5m/s A. 2m/s B. 2,5m/s Câu 25: Một vật khối lượng 200g được thả rơi tự do từ vị trí có thế nǎng bằng 40J bo qua mọi ma sát, lấy g=10m/s^2 . Độ cao của vật khi thế nǎng bằng ba lần động nǎng bằng A. 5 m. B. 10 m C. 15 m. D. 20 m.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4 (142 Phiếu)
Thu chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 16:** C. vật rơi tự do.**Giải thích:** Cơ năng của vật chỉ được bảo toàn khi không có tác dụng của lực ma sát hoặc lực cản. Trong trường hợp vật rơi tự do, chỉ có trọng lực tác dụng, và trọng lực là lực thế, nên cơ năng được bảo toàn. Các trường hợp A, B, D đều có lực ma sát hoặc lực cản làm hao phí cơ năng.**Câu 17:** D. đại lượng vô hướng có giá trị đại số.**Giải thích:** Cơ năng là tổng động năng và thế năng. Động năng luôn dương hoặc bằng 0, thế năng có thể dương, âm hoặc bằng 0 tùy thuộc vào mốc thế năng được chọn. Do đó, cơ năng là đại lượng vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng 0.**Câu 18:** A. thế năng của vật giảm dần.**Giải thích:** Khi vật rơi tự do, độ cao của vật giảm dần, dẫn đến thế năng trọng trường giảm dần. Động năng của vật tăng dần do vận tốc tăng.**Câu 19:** B. Thế năng trọng trường có đơn vị là **Giải thích:** Đơn vị của thế năng trọng trường là Jun (J), tương đương với Nm (Newton-mét).**Câu 20:** B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.**Giải thích:** Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí của vật so với vật tạo ra trường hấp dẫn. Nếu vật ở xa vật tạo trường, thế năng có thể âm; nếu gần, thế năng có thể dương; và nếu ở vô cùng xa, thế năng bằng 0.**Câu 21:** A. bằng hai lần vật thứ hai.**Giải thích:** Thế năng hấp dẫn . Vật thứ nhất có thế năng . Vật thứ hai có thế năng . Vậy .**Câu 22:** D. Trong trọng trường ở vị trí cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn (nếu chọn mốc thế năng ở cùng một vị trí).**Giải thích:** A sai vì thế năng có thể âm nếu chọn mốc thế năng ở trên vật. B sai vì độ giảm thế năng chỉ phụ thuộc vào sự thay đổi độ cao. C sai vì động năng chỉ phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng, thế năng trọng trường chỉ phụ thuộc vào khối lượng, độ cao và gia tốc trọng trường.**Câu 23:** C. 2,5m; 4m.**Giải thích:** Tại độ cao h, thế năng và động năng .Khi : .Khi : .**Câu 24:** B. 2,5m/s**Giải thích:** Độ cao cực đại . Độ cao khi vận tốc là v là . Áp dụng bảo toàn cơ năng: .**Câu 25:** A. 5 m**Giải thích:** Thế năng ban đầu . Khối lượng . .Khi thế năng bằng ba lần động năng: , và . Vậy . . Tuy nhiên, đây là độ cao so với mặt đất. Độ cao so với vị trí thả là 20m - 15m = 5m.

Similar Questions