Câu hỏi
2. A. degree B 3. A. communication B international C combulary 4. A. immersion B. importance C. vocabulary D. pre D. learner 5. A. immitate B. today 3. Put the verbs in brackets with Conditionals C. global sentences - type 2. 1. If I (meet) __ her not him now.I (tell) __ her about youmew job. 2. If the dish (not be) __ so hot now, we (eat) __ it. 3. What (you/do) __ if you (go) __ bankrupt? 4. He (give) __ me a helping hand if he (be) __ here. 6. My mother (not be) __ angry with me if I (not get) __ bad marks in the Math today. 5. If he (not prepare) __ for the exam at present, he (not pass) __ it. 8. If he (can /speak) __ English well, he (have) __ many job opportunities. 7. We (not/have) __ a pet if we (live) __ in a flat. 9. If you (take) __ the 7:20 flight today.you (must/ not/ change) __ to He Airport. 10. I (not/ stay) __ any longer if I (have) __ no time.
Giải pháp
4.1
(264 Phiếu)
Trúc
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
2. A. degree3. A. communication4. A. immersion5. A. immitate1. met, would tell2. were not, would eat3. would you do, went4. would give, were6. would not be, did not get7. would not have, lived8. could speak, would have9. took, must not change10. would not stay, had
Giải thích
2. Từ "degree" phù hợp nhất trong bối cảnh này.3. Từ "communication" là lựa chọn phù hợp nhất.4. Từ "immersion" là lựa chọn phù hợp nhất.5. Từ "imitate" là lựa chọn phù hợp nhất.1. Sử dụng "met" và "would tell" để tạo câu điều kiện loại 2.2. Sử dụng "were not" và "would eat" để tạo câu điều kiện loại 2.3. Sử dụng "would you do" và "went" để tạo câu điều kiện loại 2.4. Sử dụng "would give" và "were" để tạo câu điều kiện loại 2.6. Sử dụng "would not be" và "did not get" để tạo câu điều kiện loại 2.7. Sử dụng "would not have" và "lived" để tạo câu điều kiện loại 2.8. Sử dụng "could speak" và "would have" để tạo câu điều kiện loại 2.9. Sử dụng "took" và "must not change" để tạo câu điều kiện loại 2.10. Sử dụng "would not stay" và "had" để tạo câu điều kiện loại 2.