Câu hỏi
A. Is 6. What __ the kids doing when you arrived? A. is B. was C.were D. are 7. We __ playing board games when the power went out. D. are A. were B. am C. is s __ she sleeping when you called her? A. Were C. Is D. Was 9. The baby __ crying all night because she was teething. A. am B. was C. is D. are 10. They __ at the cafe when I bumped into them. A. was chatting B. were chatting C.chatted D.chat 11. __ he __ late last night? C. Does/work D.Is / working A.Was/ working B.Did/ work 12. I __ jogging in the park when it started raining. A. is B. was C. am D. are 13. __ they __ for the exam when you called? A. Were/studying B. Was/ studying C.did / study D.Are / studting 14. She __ reading a book while waiting for the bus. A. C. D. B. While I __ the floor, Mrs. Paker began cooking C. has swept D. is sweeping A. swept B. was sweeping 3. When Jack __ me, I __ a letter A.was phoning/ wrote B. phoned/am writing C. phoned/ was writing D. has phoned writing 4. I __ my report when you entered the hall A. made B. was making C. have made D. making 5. She __ this exercise yesterday at 8o'clock A. wrote B. has written C. writing D. was writing 6. She __ some cakes yesterday at 2p.m A. make B. has made C. was making D. making B. Are C. Was
Giải pháp
4
(427 Phiếu)
Dư Huy
chuyên viên · Hướng dẫn 3 năm
Trả lời
6. B. was7. A. were8. D. Was9. B. was10. B. were chatting11. A.Was/ working12. B. was13. A. Were/studying14. B. was15. B. was sweeping16. C. phoned/ was writing17. B. was making18. D. was writing19. C. was making
Giải thích
6. "What __ the kids doing when you arrived?" - Câu này sử dụng "when" để chỉ một thời điểm trong quá khứ, do đó chúng ta cần sử dụng thì quá khứ đơn. Đáp án là "B. was".7. "We __ playing board games when the power went out." - Tương tự như câu 6, "when" chỉ ra một sự kiện xảy ra trong quá khứ. Đáp án là "A. were".8. "Was __ she sleeping when you called her?" - Câu này là một câu hỏi trong quá khứ, do đó đáp án là "D. Was".9. "The baby __ crying all night because she was teething." - Câu này mô tả một hành động xảy ra trong quá khứ, do đó đáp án là "B. was".10. "They __ at the cafe when I bumped into them." - Tương tự như các câu trước, "when" chỉ ra một sự kiện trong quá khứ. Đáp án là "B. were chatting".11. "__ he __ late last night?" - Câu hỏi này liên quan đến một sự kiện trong quá khứ, do đó đáp án là "A.Was/ working".12. "I __ jogging in the park when it started raining." - Tương tự như các câu trước, "when" chỉ ra một sự kiện trong quá khứ. Đáp án là "B. was".13. "__ they __ for the exam when you called?" - Câu này mô tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ, do đó đáp án là "A. Were/studying".14. "She __ reading a book while waiting for the bus." - Câu này mô tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ, do đó đáp án là "B. was".15. "While I __ the floor, Mrs. Paker began cooking" - Câu này mô tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ, do đó đáp án là "B. was sweeping".16. "When Jack __ me, I __ a letter" - Câu này mô tả một hành động xảy ra trong quá khứ khi một hành động khác đang diễn ra. Đáp án là "C. phoned/ was writing".17. "I __ my report when you entered the hall" - Câu này mô tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ, do đó đáp án là "B. was making".18. "She __ this exercise yesterday at 8o'clock" - Câu này mô tả một hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, do đó đáp án là "D. was writing".19. "She __ some cakes yesterday at 2p.m" - Câu này mô tả một hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, do đó đáp án là "C. was making".