Trang chủ
/
Văn học
/
bài 1: hoàn thành các câu sau 1. robin (play) __ football every sunday. 2. we (have) __ a holiday in december every year. 3. he

Câu hỏi

Bài 1: Hoàn thành các câu sau 1. Robin (play) __ football every Sunday. 2. We (have) __ a holiday in December every year. 3. He often (go ) __ to work late. 4. The moon (circle) __ around the earth 5. The flight (start) __ at 6 a.m every Thursday. 6. Peter (not/ study) __ very hard. He never gets high scores. 7. My mother often (teach) __ me English on Saturday evenings. 8. I like Math and she (like) __ Literature 9. My sister (wash) __ dishes every day. 10. They (not/have) __ breakfast every morning. Bài 2: Dùng "do not" hoặc "does not" để hoàn thành những câu sau 1. I __ prefer coffee. 2. She __ ride a bike to her office. 3.Their friends ...... __ live in a small house. o

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3 (296 Phiếu)
Đức Kiên người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Bài 1:1. Robin plays football every Sunday.2. We have a holiday in December every year.3. He often goes to work late.4. The moon circles around the earth.5. The flight starts at 6 a.m every Thursday.6. Peter does not study very hard. He never gets high scores.7. My mother often teaches me English on Saturday evenings.8. I like Math and she likes Literature.9. My sister washes dishes every day.10. They do not have breakfast every morning.Bài 2:1. I do not prefer coffee.2. She does not ride a bike to her office.3. Their friends do not live in a small house.

Giải thích

Bài 1:1. Sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "play" vì nó diễn tả một thói quen.2. Sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "have" vì nó diễn tả một sự thật.3. Sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "go" vì nó diễn tả một thói quen.4. Sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "circle" vì nó diễn tả một sự thật.5. Sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "start" vì nó diễn tả một thói quen.6. Sử dụng thì hiện tại đơn phủ định với động từ "study".7. Sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "teach" vì nó diễn tả một thói quen.8. Sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "like".9. Sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "wash" vì nó diễn tả một thói quen.10. Sử dụng thì hiện tại đơn phủ định với động từ "have".Bài 2:1. Sử dụng "do not" với động từ "prefer".2. Sử dụng "does not" với động từ "ride".3. Sử dụng "do not" với động từ "live".