Trang chủ
/
Văn học
/
exercise 1: chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. when i (come) __ she was cleaning the door. 2. when i (come) __ she

Câu hỏi

Exercise 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. When I (come) __ she was cleaning the door. 2. When I (come) __ she will be cleaning the door. 3. When he went home, his mother (cook) __ dinner, so he took off his coat to help her 4. When he went home, his mother fcook) __ so be had it delicious meal, 5. When he went home he (cook") __ because his wife were busv. 6. When he goes home he (cook) __ dinner because he wants to make his wife surprised. 7. When he goes home his mother (cook) __ because she always wants her son to have a delicious meal after a hard work day. 8. When I moved here I (live) __ in a remote area for 5 years. 9. When she receives the letter, she (call) __ you. 10. When I was young 1 (harbor) __ the dream of a famous doctor. 11. When I grow up I (get) __ married you 12. When he grew up he (join) __ the army. 13. When I see him I (remind) __ him to call you. 14. When I saw him I (remind) __ him to call you. I always (buy) __ (ottery tickets but I never (win) __ anything. I (work) __ for him for 10 years and he never once (say) __ "good morning" to me.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3 (194 Phiếu)
Thị Thanh chuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

1. came 2. come 3. was cooking 4. was cooking 5. was cooking 6. cooks 7. cooks 8. had lived 9. will call 10. harbored 11. will get 12. joined 13. will remind 14. reminded 15. buy, win 16. have worked, has said

Giải thích

1. "When I came" sử dụng thì quá khứ đơn vì sự kiện đã xảy ra và hoàn thành.2. "When I come" sử dụng thì hiện tại đơn vì đây là một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.3. "was cooking" sử dụng thì quá khứ tiếp diễn vì hành động đang diễn ra khi một sự kiện khác xảy ra.4. "was cooking" tương tự như trên.5. "was cooking" tương tự như trên.6. "cooks" sử dụng thì hiện tại đơn vì đây là một thói quen hoặc sự kiện xảy ra thường xuyên.7. "cooks" tương tự như trên.8. "had lived" sử dụng thì quá khứ hoàn thành vì hành động đã xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ.9. "will call" sử dụng thì tương lai đơn vì đây là một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.10. "harbored" sử dụng thì quá khứ đơn vì sự kiện đã xảy ra và hoàn thành.11. "will get" sử dụng thì tương lai đơn.12. "joined" sử dụng thì quá khứ đơn.13. "will remind" sử dụng thì tương lai đơn.14. "reminded" sử dụng thì quá khứ đơn.15. "buy" và "win" đều sử dụng thì hiện tại đơn vì đây là những sự kiện xảy ra thường xuyên.16. "have worked" sử dụng thì hiện tại hoàn thành vì hành động b